関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
891. 人物
nhân vật
nhân vật, con người
1
これは歴史上の人物を描いた小説だ。Đây là cuốn tiểu thuyết miêu tả về nhân vật lịch sử.
2
短い面接だけでは、どんな人物かまでは分からない。Chỉ qua một buổi phỏng vấn ngắn thì cũng không thể biết được là người như thế nào.
3
{登場/重要/危険…}人物Nhân vật {xuất hiện/quan trọng/nguy hiểm…}.
関 人柄、人間性
Nhân cách・phẩm cách, Nhân tính
892. 者
giả
người, kẻ, bọn, giới (trẻ)
1
「うちの者と相談してからお返事いたします」Sau khi bàn bạc với người nhà, tôi sẽ phản hồi lại.
2
「私のような者に大事な仕事を任せてくださって、ありがとうございます」Thật sự cảm ơn vì đã giao công việc quan trọng cho một người như tôi.
3
祖父は「まだまだ若い者には負けない」と言っている。Ông tôi hay nói “vẫn chưa thua giới trẻ đâu”.
893. 各自
các tự
mỗi người, mỗi cá nhân
1
「パスポートは各自でお持ちください」Vui lòng mỗi người tự mang hộ chiếu của mình.
2
「昼食代は各自の負担とします」Chi phí ăn trưa sẽ do từng người tự chi trả.
関 それぞれ
Mỗi, từng
類 一人一人、各々、めいめい
Mỗi người (gần gũi, tập trung vào từng cá nhân), Mỗi (trang trọng hơn, nhấn mạnh trách nhiệm hoặc hành động của mỗi người), mỗi người・mỗi cá thể (nhấn mạnh tính cá nhân và sự độc lập)
894. 気分
khí phân
tâm trạng, cảm xúc (tự mình cảm thấy)
1
緊張過ぎて気分が悪くなった。Vì quá lo lắng nên tâm trạng không tốt.
2
部屋の模様替えをすると気分も変わる。Nếu thay đổi cách bài trí của căn phòng thì tâm trạng tôi cũng sẽ thay đổi theo.
3
散歩に行って気分転換する。Đi bộ để thay đổi tâm trạng.
4
朝喧嘩すると、一日中気分が悪い。Nếu buổi sáng mà cãi nhau thì tâm trạng cả ngày sẽ không tốt.
5
「遊びに行かない?」「ごめん、今、そんな気分じゃないんだ」“Có đi chơi không ?””Xin lỗi, giờ tôi không có tâm trạng”
類 気持ち
Cảm xúc, tâm trạng (một thứ khác, ngưới khác gây ra cảm xúc cho mình)
合 _転換
thay đổi tâm trạng, đổi gió
連 _がいい<=>悪い
tâm trạng tốt・thoải mái <=> tâm trạng không tốt・khó chịu
895. 気配
khí phối
cảm giác, linh cảm, dấu hiệu
1
暗くてよく見えないが、人のいる気配がする。Tối quá nên nhìn không rõ,nhưng cảm giác như có người ở đó.
2
入試が近いのに、息子は全く勉強する気配が{ない/見えない}。Kì thi thì sắp tới rồi mà con trai tôi hoàn toàn {không có cảm giác/ không thấy dấu hiệu} đứa con trai học hành gì cả.
3
東京では、2月の半ばになると、春の気配が感じられる。Ở Tokyo, đến giữa tháng 2 người ta có thể cảm nhận được dấu hiệu của mùa xuân.
連 _がする、_がない、_が見える、_を感じる
có cảm giác・có dấu hiệu, không có cảm giác・không có dấu hiệu của, thấy dấu hiệu, cảm nhận được dấu hiệu
896. 生きがい
sinh
ý nghĩa cuộc sống, lẽ sống, mục đích cuộc sống
1
私は今の仕事に生きがいを感じている。Tôi cảm thấy công việc hiện tại là lẽ sống của mình.
2
母は子供が生きがいだと言っている。Người mẹ nói con cái là lẽ sống của bà.
⭐かい:Công sức, lỗ lực
3
練習のかいがあって、入賞することができた。Nhờ công sức luyện tập mà tôi đã giành giải thưởng.
4
競技場まで応援に行ったのに、試合は中止だった。行ったかいがなかった。Đã đến sân vận động để cổ vũ vậy mà trận đấu lại hoãn. Thật là mất công
合 やりがい、働きがい
đáng làm, công việc đáng làm
連 _がある<=>ない
có giá trị・có ý nghĩa, không có giá trị・không có ý nghĩa
897. 行儀
hành/hàng nghi
lễ nghi, cách cư xử
1
音を立てて食べるのは行儀が悪い。Khi ăn mà phát ra tiếng là bất lịch sự.
2
「電車の中ではお行儀よくしなさい」Ở trên tàu thì hãy cư xử đúng mực.
関 マナー、エチケット
quy tắc ứng xử・quy tắc giao tiếp, Phép lịch sự
合 _作法
Cách cư xử, phép đôi nhân xử thế
連 _がいい<=>悪い
cư xử đúng mực・lễ phép <=>Bất lịch sự・cư xử không đúng mực
898. 品
phẩm
phẩm giá, phẩm chất, thanh lịch, lịch sự, tao nhã
1
女王は姿にも話し方にも品がある。Nữ hoàng, cả về hình dáng lẫn cách nói chuyện đều toát lên phong thái thanh lịch.
2
そんな品の悪い言葉を使ってはいけない。Không được dùng những từ ngữ thiếu lịch sự như vậy.
3
品のいい{話し方/味/服装…}{Cách nói/hương vị/trang phục…} thanh lịch.
関 気品、上品な<=>下品な
sang trọng, thanh lịch・quý phái, thấp kém・tầm thường
連 _がいい<=>悪い、_がある<=>ない
chất lượng tốt・lịch sự・tao nhã <=> chất lượng kém・thô tục・hạ đẳng, sang chảnh・có phẩm chất <=> tầm thường・không có phẩm giá
899. 姿
tư
hình dáng, bóng dáng
1
姉の後ろ姿は、母にそっくりだ。Hình dáng của chị gái từ phía sau giống hệt mẹ.
2
富士山は美しい姿をしている。Núi Phú Sĩ có hình dáng rất tuyệt vời.
3
人の声が聞こえているのに姿が見えない。Nghe thấy tiếng người nhưng không thấy bóng dáng đâu.
4
月が雲の影から姿を見せた。Mặt trăng dần ló ra khỏi đám mây.
5
犯人は逃走した後、完全に姿を消した。Sau khi tẩu thoát, hung thủ đã hoàn toàn biến mất.
6
恋人には、私のありのままの姿を見てほしい。Tôi muốn người yêu thấy được con người thật của tôi.
7
この写真は被災地の今の姿を伝えている。Bức ảnh này truyền tải hình ảnh hiện tại của khu vực bị thiên tai.
類 恰好、見かけ
Dáng vẻ・diện mạo, vẻ bề ngoài
合 後ろ_
dáng vẻ từ phía sau
連 _が見える、_を消す、_が消える、_を見せる、_を表す、_を隠す、_をくらます
có thể thấy bóng dáng, Làm mất đi・không thấy bón dáng đâu, Biến mất (mất tích), Thấy được hình dáng, thể hiện vẻ ngoài của mình, giấu mình, ẩn mình
900. 姿勢
tư thế
điệu bộ, tư thế, thái độ
1
彼女はダンスをやっているので、いつも姿勢がいい。Cô ấy đang học nhảy, nên lúc nào cũng có tư thế tốt.
2
首相は外交に{積極的な/意欲的な/前向きの…}姿勢を取っている。Thủ tướng luôn tỏ thái độ {tích cực/ quyết tâm/ đầy tham vọng …} đối với ngoại giao.
3
社員の抗議に経営側は強い姿勢でのぞんだ。Ban quản lý đã đối mặt với cuộc phản đối của nhân viên bằng một thái độ cứng rắn.
関 態度
Thái độ
合 低_
thái độ nhún nhường, Tự thế hạ mình
連 _がいい<=>悪い、_を直す、_を正す、~_を取る、~_を示す
thái độ・tư thế tốt <=> thái độ・tư thế xấu, sửa tư thế(thái độ), chỉnh sửa tư thế, giữ tư thế (thái độ) ~, thể hiện thái độ (tư thế) ~
901. 見かけ
kiến
vẻ bề ngoài, ngoại hình
1
うちの犬は見かけは強そうだが、実は怖がりだ。Chó nhà tôi trông có vẻ mạnh mẽ, nhưng thực ra nó rất nhút nhát.
2
人は見かけによらない。Không thể đánh giá con người qua vẻ bề ngoài.
関 外見、外観
vẻ bề ngoài (chủ yếu chỉ vẻ bề ngoài chung chung của người hoặc vật), vẻ bề ngoài (nhấn mạnh đến cấu trúc hoặc thiết kế bề ngoài của một vật thể cụ thể)
連 _に寄らない
không đánh giá qua vẻ bề ngoài
902. 振り
chấn
giả vờ
1
田中さんの欠席の理由を知っていたが、知らないふりをした。Tôi biết lí do vắng mặt của anh Tanaka nhưng tôi giả vờ không biết.
2
熊にあったときは死んだふりをすれば大丈夫だそうだ。Khi gặp gấu nếu giả vờ chết thì sẽ không sao.
関 風
Phong cách
連 _をする
giả vờ
903. 苦情
khổ tình
phàn nàn, than phiền
1
駅が汚いので、駅員に苦情を言った。Nhà ga bẩn nên tôi đã phàn nàn với nhân viên nhà ga.
関 文句
Phàn nàn, cằn nhằn
類 クレーム
Sự phàn nàn, khiếu nại
904. 口実
khẩu thực
lấy lý do, bào chữa, viện cớ
1
気が進まなかったので、風邪を口実に(して)飲み会を欠席した。Tôi không muốn đi nên viện cớ bị cảm để vắng mặt trong buổi tiệc.
関 言い訳
Biện minh, lý do lý trấu
連 _にする、_をもうける
Lấy lý do, Viện lí do
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!