Unit 11 – Danh từ D – Bài 1 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Học từ vựng, JLPT N2, Mimikara Oboeru N2, Từ vựng Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
891. 人物じんぶつ
nhân vật
nhân vật, con người
1
これは歴史れきしじょう人物じんぶつえがいた小説しょうせつだ。
Đây là cuốn tiểu thuyết miêu tả về nhân vật lịch sử.

2
みじか面接めんせつだけでは、どんな人物じんぶつかまではからない。
Chỉ qua một buổi phỏng vấn ngắn thì cũng không thể biết được là người như thế nào.

3
登場とうじょう/重要じゅうよう/危険きけん…}人物じんぶつ
Nhân vật {xuất hiện/quan trọng/nguy hiểm…}.

人柄ひとがら人間性にんげんせい
Nhân cách・phẩm cách, Nhân tính
892. もの
giả
người, kẻ, bọn, giới (trẻ)
1
「うちのもの相談そうだんしてからお返事へんじいたします」
Sau khi bàn bạc với người nhà, tôi sẽ phản hồi lại.

2
わたしのようなもの大事だいじ仕事しごとまかせてくださって、ありがとうございます」
Thật sự cảm ơn vì đã giao công việc quan trọng cho một người như tôi.

3
祖父そふは「まだまだわかものにはけない」とっている。
Ông tôi hay nói “vẫn chưa thua giới trẻ đâu”.
893. 各自かくじ
các tự
mỗi người, mỗi cá nhân
1
「パスポートは各自かくじでおちください」
Vui lòng mỗi người tự mang hộ chiếu của mình.

2
昼食ちゅうしょくだい各自かくじ負担ふたんとします」
Chi phí ăn trưa sẽ do từng người tự chi trả.

それぞれ
Mỗi, từng

一人一人ひとりひとり各々おのおの、めいめい
Mỗi người (gần gũi, tập trung vào từng cá nhân), Mỗi (trang trọng hơn, nhấn mạnh trách nhiệm hoặc hành động của mỗi người), mỗi người・mỗi cá thể (nhấn mạnh tính cá nhân và sự độc lập)
894. 気分きぶん
khí phân
tâm trạng, cảm xúc (tự mình cảm thấy)
1
緊張きんちょうぎて気分きぶんわるくなった。
Vì quá lo lắng nên tâm trạng không tốt.

2
部屋へや模様もようえをすると気分きぶんわる。
Nếu thay đổi cách bài trí của căn phòng thì tâm trạng tôi cũng sẽ thay đổi theo.

3
散歩さんぽって気分きぶん転換てんかんする。
Đi bộ để thay đổi tâm trạng.

4
あさ喧嘩けんかすると、一日中ついたちじゅう気分きぶんわるい。
Nếu buổi sáng mà cãi nhau thì tâm trạng cả ngày sẽ không tốt.

5
あそびにかない?」「ごめん、いま、そんな気分きぶんじゃないんだ」
“Có đi chơi không ?””Xin lỗi, giờ tôi không có tâm trạng”

気持きも
Cảm xúc, tâm trạng (một thứ khác, ngưới khác gây ra cảm xúc cho mình)

_転換てんかん
thay đổi tâm trạng, đổi gió

_がいい<=>わる
tâm trạng tốt・thoải mái <=> tâm trạng không tốt・khó chịu
895. 気配けはい
khí phối
cảm giác, linh cảm, dấu hiệu
1
くらくてよくえないが、ひとのいる気配けはいがする。
Tối quá nên nhìn không rõ,nhưng cảm giác như có người ở đó.

2
入試にゅうしちかいのに、息子むすこまった勉強べんきょうする気配けはいが{ない/えない}。
Kì thi thì sắp tới rồi mà con trai tôi hoàn toàn {không có cảm giác/ không thấy dấu hiệu} đứa con trai học hành gì cả.

3
東京とうきょうでは、2がつなかばになると、はる気配けはいかんじられる。
Ở Tokyo, đến giữa tháng 2 người ta có thể cảm nhận được dấu hiệu của mùa xuân.

_がする、_がない、_がえる、_をかんじる
có cảm giác・có dấu hiệu, không có cảm giác・không có dấu hiệu của, thấy dấu hiệu, cảm nhận được dấu hiệu
896. きがい
sinh
ý nghĩa cuộc sống, lẽ sống, mục đích cuộc sống
1
わたしいま仕事しごときがいをかんじている。
Tôi cảm thấy công việc hiện tại là lẽ sống của mình.

2
はは子供こどもきがいだとっている。
Người mẹ nói con cái là lẽ sống của bà.

⭐かい:Công sức, lỗ lực

3
練習れんしゅうのかいがあって、入賞にゅうしょうすることができた。
Nhờ công sức luyện tập mà tôi đã giành giải thưởng.

4
競技場きょうぎじょうまで応援おうえんったのに、試合しあい中止ちゅうしだった。ったかいがなかった。
Đã đến sân vận động để cổ vũ vậy mà trận đấu lại hoãn. Thật là mất công

やりがい、はたらきがい
đáng làm, công việc đáng làm

_がある<=>ない
có giá trị・có ý nghĩa, không có giá trị・không có ý nghĩa
897. 行儀ぎょうぎ
hành/hàng nghi
lễ nghi, cách cư xử
1
おとててべるのは行儀ぎょうぎわるい。
Khi ăn mà phát ra tiếng là bất lịch sự.

2
電車でんしゃなかではお行儀ぎょうぎよくしなさい」
Ở trên tàu thì hãy cư xử đúng mực.

マナー、エチケット
quy tắc ứng xử・quy tắc giao tiếp, Phép lịch sự

_作法さほう
Cách cư xử, phép đôi nhân xử thế

_がいい<=>わる
cư xử đúng mực・lễ phép <=>Bất lịch sự・cư xử không đúng mực
898. ひん
phẩm
phẩm giá, phẩm chất, thanh lịch, lịch sự, tao nhã
1
女王じょおう姿すがたにもはなかたにもひんがある。
Nữ hoàng, cả về hình dáng lẫn cách nói chuyện đều toát lên phong thái thanh lịch.

2
そんなひんわる言葉ことば使つかってはいけない。
Không được dùng những từ ngữ thiếu lịch sự như vậy.

3
ひんのいい{はなかた/あじ/服装ふくそう…}
{Cách nói/hương vị/trang phục…} thanh lịch.

気品きひん上品じょうひんな<=>下品げひん
sang trọng, thanh lịch・quý phái, thấp kém・tầm thường

_がいい<=>わるい、_がある<=>ない
chất lượng tốt・lịch sự・tao nhã <=> chất lượng kém・thô tục・hạ đẳng, sang chảnh・có phẩm chất <=> tầm thường・không có phẩm giá
899. 姿すがた
hình dáng, bóng dáng
1
あねうし姿すがたは、ははにそっくりだ。
Hình dáng của chị gái từ phía sau giống hệt mẹ.

2
富士山ふじさんうつくしい姿すがたをしている。
Núi Phú Sĩ có hình dáng rất tuyệt vời.

3
ひとこえこえているのに姿すがたえない。
Nghe thấy tiếng người nhưng không thấy bóng dáng đâu.

4
つきくもかげから姿すがたせた。
Mặt trăng dần ló ra khỏi đám mây.

5
犯人はんにん逃走とうそうしたのち完全かんぜん姿すがたした。
Sau khi tẩu thoát, hung thủ đã hoàn toàn biến mất.

6
恋人こいびとには、わたしのありのままの姿すがたてほしい。
Tôi muốn người yêu thấy được con người thật của tôi.

7
この写真しゃしん被災地ひさいちいま姿すがたつたえている。
Bức ảnh này truyền tải hình ảnh hiện tại của khu vực bị thiên tai.

恰好かっこうかけ
Dáng vẻ・diện mạo, vẻ bề ngoài

うしろ_
dáng vẻ từ phía sau

_がえる、_をす、_がえる、_をせる、_をあらわす、_をかくす、_をくらます
có thể thấy bóng dáng, Làm mất đi・không thấy bón dáng đâu, Biến mất (mất tích), Thấy được hình dáng, thể hiện vẻ ngoài của mình, giấu mình, ẩn mình
900. 姿勢しせい
tư thế
điệu bộ, tư thế, thái độ
1
彼女かのじょはダンスをやっているので、いつも姿勢しせいがいい。
Cô ấy đang học nhảy, nên lúc nào cũng có tư thế tốt.

2
首相しゅしょう外交がいこうに{積極的せっきょくてきな/意欲的いよくてきな/前向まえむきの…}姿勢しせいっている。
Thủ tướng luôn tỏ thái độ {tích cực/ quyết tâm/ đầy tham vọng …} đối với ngoại giao.

3
社員しゃいん抗議こうぎ経営けいえいがわつよ姿勢しせいでのぞんだ。
Ban quản lý đã đối mặt với cuộc phản đối của nhân viên bằng một thái độ cứng rắn.

態度たいど
Thái độ

てい_
thái độ nhún nhường, Tự thế hạ mình

_がいい<=>わるい、_をなおす、_をただす、~_をる、~_をしめ
thái độ・tư thế tốt <=> thái độ・tư thế xấu, sửa tư thế(thái độ), chỉnh sửa tư thế, giữ tư thế (thái độ) ~, thể hiện thái độ (tư thế) ~
901. かけ
kiến
vẻ bề ngoài, ngoại hình
1
うちのいぬかけはつよそうだが、じつこわがりだ。
Chó nhà tôi trông có vẻ mạnh mẽ, nhưng thực ra nó rất nhút nhát.

2
ひとかけによらない。
Không thể đánh giá con người qua vẻ bề ngoài.

外見がいけん外観がいかん
vẻ bề ngoài (chủ yếu chỉ vẻ bề ngoài chung chung của người hoặc vật), vẻ bề ngoài (nhấn mạnh đến cấu trúc hoặc thiết kế bề ngoài của một vật thể cụ thể) 

_にらない
không đánh giá qua vẻ bề ngoài
902.
chấn
giả vờ
1
田中たなかさんの欠席けっせき理由りゆうっていたが、らないふりをした。
Tôi biết lí do vắng mặt của anh Tanaka nhưng tôi giả vờ không biết.

2
くまにあったときはんだふりをすれば大丈夫だいじょうぶだそうだ。
Khi gặp gấu nếu giả vờ chết thì sẽ không sao.

ふう
Phong cách

_をする
giả vờ
903. 苦情くじょう
khổ tình
phàn nàn, than phiền
1
えききたないので、駅員えきいん苦情くじょうった。
Nhà ga bẩn nên tôi đã phàn nàn với nhân viên nhà ga.

文句もんく
Phàn nàn, cằn nhằn

クレーム
Sự phàn nàn, khiếu nại
904. 口実こうじつ
khẩu thực
lấy lý do, bào chữa, viện cớ
1
すすまなかったので、風邪かぜ口実こうじつに(して)かい欠席けっせきした。
Tôi không muốn đi nên viện cớ bị cảm để vắng mặt trong buổi tiệc.

わけ
Biện minh, lý do lý trấu

_にする、_をもうける
Lấy lý do, Viện lí do

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm