Unit 11 – Danh từ D – Bài 2 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Học từ vựng, JLPT N2, Mimikara Oboeru N2, Từ vựng Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
905. 動機どうき
động cơ
động cơ, nguyên nhân, lý do
1
しゃ求人きゅうじん応募おうぼした動機どうきなんですか」
Lý do bạn ứng tuyển vào công ty chúng tôi là gì?

2
刑事けいじたちは犯行はんこう動機どうき調しらべた。
Thanh tra đã điều tra động cơ của tội phạm.

3
金持かねもちだからうなんて、動機どうき不純ふじゅんだ。
Vì người đó giàu nên mới hẹn hò, động cơ thật là không trong sáng.

_が不純ふじゅん
Động cơ không trong sáng
906. 皮肉ひにく
bì nhục
giễu cợt, mỉa mai, châm trọc, trớ trêu
1
田中たなか課長かちょうはよく皮肉ひにくう。
Trưởng phòng Tanaka thường hay nói những lời mỉa mai.

2
犯人はんにん皮肉ひにくわらいをかべた。
Tên tội phạm đã nở nụ cười giễu cợt.

3
優秀ゆうしゅう医者いしゃがアルツハイマーになるとは皮肉ひにくだ。
Thật trớ trêu khi một bác sĩ tài năng lại mắc phải căn bệnh Alzheimer. (bệnh mất trí nhớ).
907. 意義いぎ
ý nghĩa
ý nghĩa
1
青年せいねん時代じだいには人生じんせい意義いぎについてかんがえるものだ。
Thời thanh niên là lúc con người suy nghĩ về ý nghĩa cuộc sống.

2
社会的しゃかいてき意義いぎのある仕事しごとがしたい。
Tôi muốn làm một công việc có ý nghĩa cho xã hội.

3
その出来事できごと歴史れきしてき重要じゅうよう意義いぎった。
Sự kiện đó mang một ý nghĩa quan trọng về mặt lịch sử.

意味いみ価値かち
Ý nghĩa, giá trị

有意義ゆういぎ
Có ý nghĩa

_がある<=>ない
Có ý nghĩa <=> Vô nghĩa, không có ý nghĩa
908. 主義しゅぎ
chủ nghĩa
chủ nghĩa, nguyên tắc
1
わたしは、一度いちどったことはかなら最後さいごまでつらぬ主義しゅぎだ。
Tôi có nguyên tắc là một khi đã nói thì nhất định phải làm đến cùng.

2
政治家せいじかは、主義しゅぎ主張しゅちょうちがっても、国民こくみんのことを第一だいいちかんがえなければならない。
Các chính trị gia dù có khác biệt về nguyên tắc hay chủ trương thì cũng phải đặt người dân lên hàng đầu.

社会しゃかい体制たいせい) {資本しほん/民主みんしゅ/社会しゃかい/共産きょうさん/自由じゆう/全体ぜんたい/独裁どくさい/封建ほうけん・・・} 主義しゅぎ
かんがかた性格せいかく) {個人こじん/集団しゅうだん/平和へいわ/合理ごうり/楽天らくてん/利己りこ/菜食さいしょく・・・} 主義しゅぎ
( 芸術げいじゅつ) {古典こてん/ロマン/印象いんしょう/写実しゃじつ・・・}主義
(Thể chế xã hội) Chủ nghĩa tư bản/ Chủ nghĩa dân chủ/ Chủ nghĩa xã hội/ Chủ nghĩa cộng sản/ Chủ nghĩa tự do/ chế độ chuyên chế/ Chủ nghĩa độc tài/ Chủ nghĩa phong kiến
(Cách suy nghĩ・tính cách) Chủ nghĩa cá nhân/ Chủ nghĩa tập thể/ Chủ nghĩa hòa bình/ Chủ nghĩa duy lý/ chủ nghĩa lạc quan/ Chủ nghĩa vị kỷ/ Chủ nghĩa ăn chay
(Nghệ thuật) Chủ nghĩa cổ điển/ Chủ nghĩa lãng mạn/ Chủ nghĩa ấn tượng/ Chủ nghĩa hiện thực
909. 精神せいしん
tinh thần
tinh thần
1
精神せいしん肉体にくたいむすいている。
Tinh thần và thể chất có sự gắn kết với nhau.

2
精神せいしん集中しゅうちゅうしてかんがえる。
Tập trung tinh thần để suy nghĩ.

3
精神せいしんきたえる。
Rèn luyện tinh thần.

4
ガンジーは最後さいごまで「非暴力ひぼうりょく」の精神せいしんつづけた。
Thánh Gandhi đã giữ vững tinh thần “phi bạo lực” cho đến cuối đời.

心理しんり
Tâm lý

こころ
Trái tim, tinh thần

_てきな、_りょく、_衛生えいせい、_せい、_主義しゅぎ
về mặt tinh thần, Sức mạnh tinh thần, Sức khỏe tinh thần, Tâm linh, Chủ nghĩa duy tâm
910. 年代ねんだい
niên đại
niên đại, những năm, lâu đời, thời
1
日本にほんでは、1960年代ねんだい高度こうど成長せいちょう時代じだいだった。
Ở Nhật, những năm 1960 là thời kì tăng trưởng vượt bậc.

2
歴史れきしじょう事件じけん年代ねんだいじゅんく。
Viết các sự kiện lịch sử theo thứ tự niên đại.

3
年代ねんだい建物たてものには、あるしゅきがかんじられる。
Những tòa nhà đã trải qua nhiều năm tháng thường mang lại cảm giác yên bình, thư thái.

4
部長ぶちょうちち同年代どうねんだいだろう。
Trưởng phòng chắc là cùng thời với bố tôi.

世代せだい
Thế hệ

年月ねんげつ時代じだいとき
Tháng năm, thời đại, thời gian

数学すうがく]+年代ねんだい
Những năm… (Những năm 1980)
911. 世代せだい
thế đại
thế hệ
1
さん世代せだい一緒いっしょんでいる。
Gia đình tôi có 3 thế hệ cùng sinh sống.

2
わかひとはなしていると、世代せだいかんじる。
Khi nói chuyện với người trẻ, sẽ cảm thấy sự khác biệt về thế hệ.

どう_、[名詞]「めいし」世代せだい、_交代こうたい
cùng thế hệ, Thế hệ…(thế hệ sinh viên), Chuyển giao thế hệ
912. 基礎きそ
cơ sở
cơ bản, nền tảng, nền móng
1
何事なにごとも、基礎きそ大切たいせつだ。
Dù là việc gì đi chăng nữa thì nền tảng là rất quan trọng.

2
この建物たてもの基礎きそがしっかりしている。
Tòa nhà này có nền móng rất vững chắc.

3
基礎きそにつけてから、いろいろ応用おうようしてみよう。
Sau khi lĩnh hội được cái cơ bản rồi, hãy thử ứng dụng vào nhiều việc khác nhau.

基本きほん
Cơ bản

_知識ちしき、_工事こうじ、_練習れんしゅう、_体力たいりょく、_てき
kiến thức cơ bản, Nền móng của tòa nhà, luyện tập cơ bản, thể lực cơ bản, tính cơ bản・căn bản
913. 基準きじゅん
cơ chuẩn
tiêu chuẩn
1
このかわみず水質すいしつ基準きじゅんたしていないから、まないほうがいい。
Nước của con sông này không đạt tiêu chuẩn chất lượng nước, vì vậy tốt nhất là không nên uống.

2
日本にほん地震じしんおおいので、建築けんちく基準きじゅんきびしい。
Nhật Bản có nhiều động đất nên tiêu chuẩn xây dựng rất nghiêm ngặt.

3
評価ひょうか基準きじゅんしめしてください」
Hãy chỉ ra tiêu chuẩn đánh giá.

水準すいじゅん標準ひょうじゅん、レベル
Tiêu chuẩn (thường chỉ đến mức độ hoặc tiêu chuẩn trong một ngữ cảnh cụ thể), Tiêu chuẩn (chỉ đến tiêu chuẩn hoặc quy chuẩn được thiết lập, thường được sử dụng để đo lường hoặc đánh giá, như tiêu chuẩn kỹ thuật hay tiêu chuẩn chất lượng), Cấp độ

_をたす
Đạt tiêu chuẩn
914. 標準ひょうじゅん
tiêu chuẩn
tiêu chuẩn
1
オリンピックの標準ひょうじゅん記録きろく上回うわまわり、出場しゅつじょうできることになった。
Tôi đã vượt qua được hồ sơ tiêu chuẩn của Olympic và có thể tham gia thi đấu.

2
東京とうきょう生活せいかつ標準ひょうじゅんにして、地方ちほう物価ぶっかかんがえてはいけない。
Không nên lấy mức sống ở Tokyo làm tiêu chuẩn để đánh giá giá cả ở các địa phương.

基準きじゅん水準すいじゅん、レベル
Tiêu chuẩn (tiêu chuẩn hoặc quy tắc được thiết lập để đánh giá hoặc ádfasdfasdfa. Thường dùng trong các lĩnh vực như kỹ thuật, pháp luật, hoặc các lĩnh vực yêu cầu sự chính xác), Tiêu chuẩn (thường chỉ đến mức độ hoặc tiêu chuẩn trong một ngữ cảnh cụ thể), , cấp độ

_、_、_てき
Ngôn ngữ tiêu chuẩn, múi giờ, tính tiêu chuẩn
915. 典型てんけい
điển hình
điển hình
1
このてら江戸えど時代じだい仏教ぶっきょう建築けんちく典型てんけいだとわれている。
Ngôi chùa này được cho là điển hình của kiến trúc Phật giáo thời Edo

_てき
Tính điển hình
916. 方言ほうげん
phương ngôn
tiếng địa phương, ngôn ngữ địa phương
1
方言ほうげんくと、ふるさとをおもす。
Cứ nghe thấy giọng địa phương là tôi lại nghĩ về quê hương.

2
「あなたは方言ほうげんませんね」
Bạn không nói tiếng địa phương nhỉ.

3
田舎いなか方言ほうげんはなす。
Nói chuyện bằng tiếng địa phương ở vùng quê.

なまり
giọng địa phương

標準語ひょうじゅんご共通語きょうつうご
Ngôn ngữ tiêu chuẩn, Tiếng phổ thông
917. 分布ぶんぷ
phân bố
phân bố
1
この植物しょくぶつは、西にし日本にほんひろ分布ぶんぷしている。
Loại thực vật này phân bố rộng ở phía tây Nhật Bản.

2
このくに人口じんこう分布ぶんぷみなみ片寄かたよっている。
Dân số nước này phân bố tập trung ở phía nam.

_人口じんこう_
Biểu đồ phân bố, phân bố dân cư
918. 発展はってん
phát triển
phát triển, mở rộng
1
アジアは現在げんざいおおきく発展はってんしている。
Châu Á hiện đang phát triển lớn mạnh.

2
かる冗談じょうだんが、おもいがけない方向ほうこう発展はってんして、友人ゆうじん絶交ぜっこう状態じょうたいになった。
Một câu nó đùa nhẹ nhàng thôi, nhưng đã phát triển theo hướng tôi không ngờ tới, dẫn đến việc chúng tôi chấm dứt quan hệ bạn bè.

発達はったつ
Phát triển (tập trung vào sự mở rộng hoặc cải tiến trong một lĩnh vực nào đó, chẳng hạn như kinh tế, xã hội, hoặc công nghệ)

_せい
khả năng phát triển

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm