Unit 11 – Danh từ D – Bài 3 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Học từ vựng, JLPT N2, Mimikara Oboeru N2, Từ vựng Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
919. 文明ぶんめい
văn minh
văn minh
1
日本にほんは1868ねん明治めいじ維新いしんおこなわれて以来いらい西洋せいよう文明ぶんめい流入りゅうにゅうしてきた。
Nhật Bản đã du nhập nền văn minh phương Tây kể từ khi cuộc Duy Tân Minh Trị được diễn ra vào năm 1868.

2
現代げんだいのイラク、イランは古代こだい文明ぶんめい発祥はっしょうわれている。
Nước Iraq và Iran ngày nay được cho là cái nôi của nền văn minh cổ đại

3
携帯けいたい電話でんわ小型こがたコンピューターのようで、文明ぶんめい利器りき典型てんけいだろう。
Điện thoại di động giống như một máy tính nhỏ gọn và có lẽ là một ví dụ điển hình cho những công cụ tiện ích của nền văn minh.

文化ぶんか
Văn hóa

_開化かいか[名詞]「めいし」文明ぶんめい
Khai hóa văn minh, nền văn minh [danh từ] (VD: 古代文明: Nền văn minh cổ đại)
920. 普及ふきゅう
phổ cập
phổ cập, phổ biến
1
携帯けいたい電話でんわ普及ふきゅういちじるしい。
Sự phổ biến của điện thoại di động là rất đáng kể.

2
パソコンが一般いっぱん家庭かてい普及ふきゅうするにともない、インターネット利用者りようしゃ急激きゅうげきえた。
Cùng với việc máy tính cá nhân phổ biến trong các hộ gia đình thì số lượng người sử dụng Intenet cũng tăng đột biến.

ひろまる、ひろめる
Được lan rộng・trở nên phổ biến, Làm rộng ra・truyền bá・lan truyền
921. 制限せいげん
chế hạn
hạn chế, giới hạn
1
放題ほうだい」は時間じかん制限せいげんがある。
“Tabehoudai” (Ăn thỏa thích) thì có giới hạn về thời gian.

2
会場かいじょうちいさいので、入場にゅうじょうしゃかず制限せいげんした。
Vì hội trường nhỏ nên đã giới hạn số lượng người vào.

3
この道路どうろ速度そくどが40キロに制限せいげんされている。
Con đường này bị giới hạn tốc độ ở mức 40 km/h

規制きせい
Quy chế, quy định

食事しょくじ_、年齢ねんれい_、時間じかん_、カロリー_、速度そくど_
Hạn chế ăn uống, giới hạn độ tuổi, Giới hạn thời gian, hạn chế calo, giới hạn tốc độ

_がある、_をくわえる、_をゆるめる
Có giới hạn, thêm hạn chế, nới lỏng hạn chế
922. 限度げんど
hạn độ
hạn chế, giới hạn, mức độ giới hạn, hạn mức giao dịch (ngân hàng)
1
「ダイエットもいいけれど、限度げんどかんがえなさい。このままではからだこわしますよ」
Ăn kiêng cũng tốt nhưng hãy nghĩ tới mức độ giới hạn. Nếu cứ như thế này thì sẽ hại sức khỏe mất.

2
我慢がまんにも限度げんどがある。ばかにされっぱなしではだまっていられない。
Sự chịu đựng cũng có giới hạn của nó. Nếu cứ bị coi như đứa ngốc mãi thì không thể im lặng được nữa đâu.

3
このカードは、30まんえん限度げんどとして、おかねりることができる。
Thẻ này có thể vay tiền với mức độ giới hạn là 30 vạn yên.

限界げんかい
giới hạn (của bản thân, năng lực, thể lực…)
923. 限界げんかい
hạn giới
giới hạn (của bản thân, năng lực, thể lực…)
1
疲労ひろう限界げんかいたっした。
Sự mệt mỏi đã đạt đến giới hạn.

2
いま仕事しごと限界げんかいかんじて、転職てんしょくめた。
Tôi cảm thấy đã đến giới hạn với công việc hiện tại nên đã quyết định chuyển việc.

3
りは、ばしても30にち限界げんかいです」
Hạn chót có thể được kéo dài, nhưng tối đa chỉ là 30 ngày.

限度げんど
hạn chế, giới hạn, mức độ giới hạn, hạn mức giao dịch (ngân hàng)

_をえる、_にたっする、[名詞]「めいし」限界げんかい
Vượt qua giới hạn, đạt tới giới hạn, giới hạn [danh từ] (年齢限界: Giới hạn độ tuổi)
924. 検討けんとう
kiểm thảo
xem xét, thảo luận, nghiên cứu, cân nhắc, kiểm tra
1
災害さいがい対策たいさくについて検討けんとうかさねた。
Chúng tôi đã xem xét kỹ lưỡng về các biện pháp phòng ngừa thiên tai.

2
課題かだい/方法ほうほう…}を検討けんとうする。
Nghiên cứu, xem xét {vấn đề/phương pháp…}.

_をかさねる、_をくわえる
Tiến hành nhiều cuộc thảo luận, thêm vào các cuộc nghiên cứu
925. 選択せんたく
tuyển trạch
lựa chọn
1
大学だいがくでは、授業じゅぎょう自由じゆう選択せんたくすることができる。
Ở trường đại học, có thể tự do lựa chọn buổi học, giờ học.

2
仕事しごとにやりがいがてない。職業しょくぎょう選択せんたくあやまったかもしれない。
Công việc không đáng để làm nữa. Có lẽ tôi đã chọn sai nghề.

えら
Chọn

_科目かもく、_授業じゅぎょう、_取捨しゅしゃ_
Môn học tự chọn, Lớp học tự chọn, Có lựa chọn, Sự lựa chọn lấy hay bỏ

_をあやまる、_をせまる、_をせまられる、_の余地よちがある<=>ない
Lựa chọn sai lầm, buộc phải lựa chọn, bị ép phải lựa chọn, Có sự lựa chọn <=> không còn lựa chọn nào khác
926. 考慮こうりょ
khảo lự
xem xét, cân nhắc, suy tính
1
スピーチをするときは、のことも考慮こうりょれなければならない。
Khi thực hiện bài hùng biện, phải cân nhắc đến cả người nghe nữa.

2
欠席けっせきすると試験しけんけられませんが、やむをない理由りゆう場合ばあい考慮こうりょします」
Nếu vắng mặt thì không được tham gia kì thi, nhưng trong những trường hợp có lí do bất khả kháng, chúng tôi sẽ xem xét.

_にれる
cân nhắc, suy xét
927. 重視じゅうし
trọng/trùng thị
chú trọng, xem trọng
1
この仕事しごと経験けいけん重視じゅうしされる。
Công việc này rất coi trọng kinh nghiệm.

2
くるまときは、デザインよりも安全性あんぜんせい重視じゅうししている。
Khi mua xe, tôi chú trọng đến tính an toàn hơn là thiết kế.

重要視じゅうようし
xem trọng, coi trọng

軽視けいし
coi thường, xem nhẹ
928. 見当けんとう
kiến đương/đáng
đoán, ước tính, biết
1
この問題もんだいはどうやっていたらいいのか、見当けんとうかない。
Tôi hoàn toàn không biết được nên giải quyết vấn đề này như thế nào.

2
住所じゅうしょて、ともだちのいえはこのへんだろうと見当けんとうをつけた。
Nhìn vào địa chỉ, tôi đoán nhà bạn tôi nằm đâu đó quanh đây.

_ちがい、_はずれ
Đoán sai, đoán lệch

_がつく、_をける
Đoán được・có thể đoán, Đưa ra dự đoán
929. 訂正ていせい
đính chính
đính chính, sửa đổi
1
間違まちがいを訂正ていせいする。
Đính chính lại lỗi sai.

修正しゅうせい改正かいせい
Chỉnh sửa, sửa đổi・cải chính (Thường được dùng trong ngữ cảnh liên quan đến pháp luật hoặc quy định)

_箇所かしょ
Các chỗ cần sửa đổi
930. 修正しゅうせい
tu chính
chỉnh lý, chỉnh sửa, sửa đổi
1
文章ぶんしょう/デザイン/計画けいかく/軌道きどう/…}を修正しゅうせいする。
Chỉnh sửa {bài viết/thiết kế/kế hoạch/đường ray…}.

訂正ていせい
đính chính, sửa đổi

手直てなお
Sự chỉnh lý, sự chỉnh sửa

軌道きどう_
điều chỉnh quỹ đạo

_をくわえる
Thêm sửa đổi, điều chỉnh
931. 反抗はんこう
phản kháng
phản kháng, chống đối
1
学生がくせい大学だいがく当局とうきょく反抗はんこうして団体だんたい交渉こうしょうおこなった。
Các sinh viên đã chống đối lại ban giám hiệu nhà trường và tiến hành đàm phán tập thể.

2
13さい息子むすこいま反抗期はんこうきで、おやくちをきかない。
Đứa con trai 13 tuổi của tôi đang trong độ tuổi nổi loạn và không nói chuyện với bố mẹ.

_てき
Ương bướng, cứng đầu
932. 抵抗ていこう
đề kháng
chống đối, chống cự, phản đối, phản kháng, đề kháng, điện trở, ngại ngần
1
かれ政府せいふ抵抗ていこうして逮捕たいほされた。
Anh ta chống đối lại chính phủ và đã bị bắt.

2
抵抗ていこうしても、無駄むだだ。じゅうててい」
Chống cự cũng vô ích thôi. Hãy bỏ súng xuống và đi ra ngoài.!

3
社長しゃちょうのやりかたには抵抗ていこうかんじる。
Tôi cảm thấy phản đối với cách làm của giám đốc.

4
どう電気でんき抵抗ていこうひくい。
Đồng có điện trở thấp.

_運動うんどう、_りょく
Phong trào kháng chiến・hoạt động phản kháng, Sức chống cự・sức đề kháng

_をかんじる、_をおぼえる
cảm thấy ngại (làm gì đó), cảm nhận sự chống đối
933. 災難さいなん
tai nan/nạn
Thảm họa, nạn, rủi ro, đen đủi, xui xẻo
1
洪水こうずい山火事やまかじ農作物のうさくぶつ不作ふさくと、むら災難さいなんつづいた。
Lũ lụt, cháy rừng, mất mùa – những tai họa liên tiếp xảy đến với ngôi làng.

2
くるま電信でんしんばしらにぶつけて、修理代しゅうりだいを40まんられたよ」「それは災難さいなんだったね」
“Ô tô tông vào cột điện, mất hết 40 vạn yên sửa chữa đấy””Thật là một tai nạn không may”

_にう、_に見舞みまわれる
Gặp phải tai nạn, Hứng chịu thảm họa
934. 汚染おせん
ô nhiễm
ô nhiễm
1
工場こうじょう排水はいすい地下水ちかすい汚染おせんされた。
Nguồn nước ngầm bị ô nhiễm do nước thải từ các nhà máy.

大気たいき_、水質すいしつ_、放射能ほうしゃのう_、_物質ぶっしつ
Ô nhiễm không khí, ô nhiễm nguồn nước, ô nhiễm phóng xạ, Chất ô nhiễm

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm