Unit 11 – Danh từ D – Bài 5 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Học từ vựng, JLPT N2, Mimikara Oboeru N2, Từ vựng Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
941.
luân
vòng tròn
1
日本にほんでは親指おやゆび人差ひとさゆびつくると、OKのサインになる。
Ở Nhật, ngón cái và ngón trỏ cuộn lại thành vòng tròn là kí hiệu Ok.

2
になっておどる。
Nhảy múa theo vòng tròn

ゆび_、はな_、_ゴム
 

_になる、_をつく
 
942. 凸凹でこぼこ
đột ao
lồi lõm, lởm chởm, ổ gà
1
凸凹でこぼこ土地とちたいらにする。
Làm bằng phẳng những vùng đất lồi lõm.

2
このみち凸凹でこぼこしていてはしりにくい。
Con đường lồi lõm nên rất khó chạy.

へこみ、
 

_がある
 
943. あと
tích
dấu vết
1
道路どうろに{タイヤの/ひとあるいた…}あとがある。
Trên đường có dấu lốp xe/ dấu chân người đi….

2
背中せなか手術しゅじゅつあとのこっている。
Còn dấu tích vết mổ trên lưng.

3
あの学生がくせい作文さくぶんがうまくなった。{努力どりょく/進歩しんぽ}のあとられる。
Học sinh đó viết văn tốt hơn nhiều, có thể thấy được sự nổ lực/tiến bộ.

筆跡ひっせき
 

あし_、きず_、しろ_
 
944. 手間てま
thủ gian
thời gian, công sức
1
和食わしょくつくるのは手間てまがかかる。
Để làm món ăn kiểu Nhật mất thời gian.

2
この手間てまのかからないそだてやすいだった。
Cậu bé này không mất nhiều công sức để nuôi nấng.

3
ノーアイロンの生地きじえ、アイロンをかける手間てまはぶけた。
Nhiều vải không cẩn là nên giảm bớt công sức là quần áo.

_ひまかた_、二度にど手間てま
 

_がかかる、_をける、_がはぶける、_をはぶ
 
945. 能率のうりつ
năng suất
hiệu quả, năng suất
1
仕事しごと能率のうりつげよう。
Hãy tăng năng suất công việc.

2
3にんでバラバラに仕事しごとをするのは能率のうりつわるい。
Công việc tách riêng 3 người thì không có năng suất.

効率こうりつ
 

_てきな、_てき
 

_がいい<=>わるい、_ががる、_をげる
 
946. 性能せいのう
tính năng
hiệu suất、tính năng,
1
このくるまはエンジンの性能せいのうがいい。
Tính năng động cơ xe ô tô này khá tốt.

2
いまのパソコンは5ねんまえものくらべると、相当そうとう性能せいのうたかまっている。
Máy tính hiện nay nếu so với 5 năm trước thì những tính năng tương tự cao hơn nhiều.

能力のうりょく機能きのう
 

こう_な
 

_がいい<=>悪い、_がたかい、_がたかまる、_をたかめる
 
947. 操作そうさ
thao tác
thao tác, điều khiển
1
機械きかい/ロボット…」を操作そうさする。
Điều khiển {máy móc/robot…}.

2
このおもちゃは、リモコンの操作そうさはたらく。
Đồ chơi này hoạt động bằng thao tác của điều khiển từ xa.

3
遺伝子いでんし操作そうさして、あたらしい品種ひんしゅのバラをつくった。
Thực hiện khéo léo gen di truyền đã tạo ra được loại hạt giống hoa hồng mới.

4
この病院びょういんは、医療いりょうミスをかくすためにカルテを操作そうさしていた。
Bệnh viện này đã kê đơn thuốc để giấu những sai lầm trong trị liệu.

運転うんてんあやつ
 

_ミス、遠隔えんかく_、遺伝子いでんし_
 
948. 発揮はっき
phát huy
phát huy, gắng sức
1
日本にほんチームは実力じつりょく発揮はっきして優勝ゆうしょうした。
Đội tuyển Nhật Bản đã phát huy thực lực của mình và đã chiến thắng.

2
新社長しんしゃちょう指導力しどうりょく発揮はっきして会社かいしゃなおした。
Tân giám đốc đã phát huy năng lực chỉ đạo của mình để vực dậy công ty.
949. 頂点ちょうてん
đỉnh điểm
đỉnh, điểm
1
三角形さんかくけい頂点ちょうてん
Đỉnh của hình tam giác.

2
やま頂点ちょうてんつ。
Đứng trên đỉnh ngọn núi.

3
試合しあい興奮こうふん頂点ちょうてんたっした。
Hưng phấn của trận đấu là đạt đến đỉnh điểm.

4
かれはついに経済界けいざいかい頂点ちょうてんった。
Anh ấy lúc nào cũng đứng trên đỉnh cao của giới kinh doanh.

5
あのグループはいま人気にんき頂点ちょうてんにある。
Nhóm này bây giờ đang ở đỉnh cao của sự hâm mộ.

頂上ちょうじょう山頂さんちょう、いただき、てっぺん
 

_につ、_にたっする、_にのぼめる
 
950. 周辺しゅうへん
chu biên
xung quanh
1
山火事やまかじこり、周辺しゅうへん住民じゅうみんたちは避難ひなんした。
Xảy ra núi lửa, người dân xung quanh đã lánh nạn.

2
大都市だいとし周辺しゅうへんまちは、おおくがベッドタウンになっている。
Thành phố xung quanh đô thị lớn trở thành khu vực mà dân ở đó phải đi làm ăn xa.

付近ふきん
 

まわり、周囲しゅういあた
 
951. 現場げんば
hiện trường
hiện trường
1
交通こうつう事故じこ現場げんば目撃もくげきした。
Chứng kiến hiện trường vụ tai nạn giao thông.

2
役人やくにんはもっと現場げんばこえいてほしい。
Công nhân muốn nghe âm thanh của nơi làm việc nhiều hơn.

3
あの刑事けいじ現場げんば経験けいけん豊富ほうふだ。
Vụ án hình sự này phong phú về kinh nghiệm nơi làm việc.

工事こうじ_、事故じこ_、_検証けんしょう
 
952. 状況じょうきょう
trạng huống
trạng thái, tình trạng
1
いま経済けいざい状況じょうきょうくない。
Tình hình kinh tế bây giờ không tốt.

2
学生がくせい生活せいかつ状況じょうきょう調査ちょうさする。
Điều tra về tình hình cuộc sống của học sinh.

状態じょうたい現状げんじょう
 

_判断はんだん
 
953. 組織そしき
tổ chức
tổ chức, tập thể, cơ quan
1
ユニセフは国際こくさいれんごう組織そしきだ。
UNICEF là một tổ chức của liên hợp quốc.

2
あたらしい組織そしきつくる。
Tạo ra một tổ chức mới.

3
会社かいしゃ労働ろうどう組合くみあい組織そしきする。
Tổ chức công đoàn lao động tại công ty.

4
からだ/内臓ないぞう/神経しんけい/細胞さいぼう…}の組織そしき
Tổ chức của {cơ thể/nội tạng/thần kinh/tế bào…}.

機関きかん
 

_てきな、_
 

_をげる
 
954. 制度せいど
chế độ
chế độ
1
日本にほん郵便ゆうびん制度せいどができたのは明治めいじ時代じだいだ。
Chế độ bưu điện ở Nhật có từ thời Minh Trị.

2
国民こくみん健康けんこう保険ほけん制度せいどあらためる。
Cải thiện chế độ bảo hiểm sức khỏe cho người dân.

[名詞]「めいし」せい
 

システム
 

_[名詞]「めいし」制度せいど
 

_をもうける
 
955. 構成こうせい
cấu thành
cấu trúc, cấu thành
1
論文ろんぶん構成こうせいかんがえる。
Suy nghĩ cấu trúc đoạn văn.

2
この学文がくぶんは、8つ学科がっか{から/で}構成こうせいされている。
Văn học này được cấu thành từ 8 môn học.

3
家族かぞく構成こうせいは、祖父そふ両親りょうしんあにわたしの5にんです」
Thành phần gia đình có 5 người ông, bố mẹ, anh và tôi.

構造こうぞう
 

家族かぞく_、社会しゃかい_、文章ぶんしょう_、_要素ようそ
 
956. 形式けいしき
hình thức
hình thức
1
日本語にほんご手紙てがみきたいのだが、形式けいしきからない。
Tôi muốn viết thư bằng tiếng Nhật nhưng không hiểu hình thức.

_てき
 

内容ないよう
 

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm