Unit 11 – Danh từ D – Bài 6 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Học từ vựng, JLPT N2, Mimikara Oboeru N2, Từ vựng Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
957. 傾向けいこう
khuynh hướng
khuynh hướng, xu hướng
1
最近さいきん若者わかもの仕事しごとより自分じぶん生活せいかつ重視じゅうしする傾向けいこうがある。
Giới trẻ gần đây có khuynh hướng coi trọng cuộc sống cá nhân hơn là công việc.

2
女性じょせい管理かんりしょくえる傾向けいこうにある。
Số lượng phụ nữ giữ chức vụ quản lý có xu hướng tăng lên.

3
ようやく景気けいき回復かいふく傾向けいこうえてきた。
Cuối cùng, xu hướng phục hồi kinh tế đã bắt đầu xuất hiện.

~_がある、~_にある
có xu hướng ~, đang có xu hướng ~ (đang trong xu hướng ~)
958. 方針ほうしん
phương châm
phương châm, chính sách, đường lối, định hướng
1
会社かいしゃ方針ほうしん沿ってはたらく。
Làm việc theo đường lối của công ty.

2
将来しょうらい方針ほうしんさだめる。
Đặt ra định hướng cho tương lai

3
子供こども教育きょういく方針ほうしんてる。
Xây dựng phương châm giáo dục cho trẻ em.

4
政府せいふ経済けいざい政策せいさく方針ほうしんあやまった。
Chính phủ đã mắc sai lầm trong đường lối chính sách kinh tế.

5
こう文武両道ぶんぶりょうどう方針ほうしんとしている。
Trường chúng tôi đang thực hiện phương châm văn võ song toàn.

_をてる、_をさだめる、_に沿う、_をあやまる、_とする
Thiết lập chính sách, đặt ra chính sách,  Dựa theo chính sách, sai lầm trong chính sách, được xem là chính sách
959. 徹底てってい
triệt để
triệt để, quán triệt
1
指導しどう徹底てっていする。
Chỉ đạo triệt để.

2
かれ徹底てっていした無神論者むしんろんじゃだ。
Anh ấy là một người theo chủ nghĩa vô thần triệt để.

3
緊急時きんきゅうじには連絡れんらく徹底てっていさせることが重要じゅうようだ。
Trong trường hợp khẩn cấp, việc đảm bảo liên lạc thông suốt là vô cùng quan trọng.

4
問題もんだい徹底的てっていてき検討けんとうする。
Xem xét vấn đề này cách triệt để.

5
この事故じこ徹底てっていてき調査ちょうさ必要ひつようだ。
Vụ tai nạn này cần một cuộc điều tra mang tính triệt để.
960. 分析ぶんせき
phân tích
phân tích
1
建物たてもの使つかわれている分析ぶんせきして、つくられた年代ねんだい調しらべる。
Phân tích gỗ được sử dụng trong tòa nhà để tìm hiểu về năm tòa nhà được xây dựng.

2
フロイトは精神せいしん分析ぶんせき有名ゆうめいだ。
Freud nổi tiếng với Phân tâm học (Phân tích tâm lý học).

3
作家さっか文章ぶんしょう分析ぶんせきして、言葉ことば使つかかたをしらべる。
Phân tích đoạn văn của tác giả để tìm hiểu cách dùng từ.

分解ぶんかい分類ぶんるい
Phân giải, Phân loại

統合とうごう
Hợp nhất
961. 維持いじ
duy trì
duy trì
1
おやいえたら、いま生活せいかつレベルを維持いじするのはむずかしい。
Sau khi rời khỏi nhà bố mẹ, việc duy trì mức sống hiện tại là khó khăn.

2
平和へいわ維持いじつとめたい。
Tôi muốn nổ lực duy trì hòa bình.

3
長距離走ちょうきょりそうでは、一定いっていのスピードを維持いじしてはしることが大切たいせつだ。
Trong chạy đường dài, việc duy trì một tốc độ ổn định là rất quan trọng.

たも
Duy trì, giữ

現状げんじょう_
giữ nguyên hiện trạng
962. 管理かんり
quản lí
quản lý
1
わたし仕事しごとは{ビル/駐車場ちゅうしゃじょう/公園こうえん…}の管理かんりだ。
Công việc của tôi là quản lý {tòa nhà/bãi đỗ xe/công viên…}.

2
弁護士べんごし財産ざいさん管理かんりたのんでいる。
Tôi nhờ luật sư quản lý tài sản.

3
健康けんこう管理かんり仕事しごとのうちだとおもう。
Tôi nghĩ rằng quản lý sức khỏe cũng là một phần của công việc (một phần trong số các công việc).

_にん、_しょく、_会社かいしゃ品質ひんしつ_、健康けんこう_
người quản lý, chức quản lý, Công ty quản lý, Quản lý chất lượng, quản lý sức khoẻ
963. 行方ゆくえ(不明ふめい)
hành/hàng phương bất minh
tung tích, hướng đi (không rõ rành, không minh bạch)
1
むすめいえした。いま行方ゆくえさがしているところだ。
Con gái tôi đã bỏ nhà ra đi. Bây giờ, tôi đang tìm kiếm tung tích của nó.

2
知人ちじんやま行方ゆくえ不明ふめいになった。
Người quen của tôi đã bị mất tích trên núi.

3
試合しあい時間じかんのこり5ふんになっても、勝敗しょうはい行方ゆくえからなかった。
Thời gian trận đấu dù chỉ còn lại 5 phút thì vẫn chưa biết được thắng bại cuối cùng.

行き先ゆきさき
Đích đến

_不明ふめい
Mất tích
964. はし
đoan
cạnh, lề, mép
1
みちはしあるく。
Đi bộ bên lề đường.

2
ベンチのはしこしかける。
Ngồi ở mép ghế.

はしからはしまで
Từ đầu đến cuối
965.
trường
địa điểm, chỗ, nơi, không gian
1
山田やまださんは、高橋たかはしさんのもうをそのことわった。
Ông Yamada đã từ chối lời đề nghị của ông Takahashi ngay tại chỗ.

2
一人ひとりれるしい。
Tôi muốn có một không gian làm quen với việc ở một mình.

3
鈴木すずき教授きょうじゅ最近さいきんテレビにたり、ほんいたりと、活動かつどうひろげている。
Giáo sư Suzuki gần đây đang mở rộng không gian hoạt động của mình bằng cách xuất hiện trên tivi và viết sách.

4
公共こうきょう/交流こうりゅう…}の
Nơi {công cộng/giao lưu…}

5
空気くうきむ。
Đọc tình huống nơi này.

場所ばしょ状況じょうきょう場面ばめん
Địa điểm, tình trạng, bối cảnh

たまり_、_ちがいな
nơi tụ tập, không đúng chỗ・không hợp chỗ

{この/その/あの}_かぎり、
chỉ trong hoàn cảnh {này/đó/kia}

あしみばもない、場数ばかず
bừa bộn đến nỗi không có chỗ đặt chân, Tích luỹ kinh nghiệm
966. 分野ぶんや
phân dã
lĩnh vực
1
わたし専門せんもん分野ぶんや会計学かいけいがくだ。
Lĩnh vực chuyên môn của tôi là kế toán.

2
コンピューターグラフィックスは得意とくい分野ぶんやだ。
Đồ họa máy tính là lĩnh vực sở trường của tôi.

3
遺伝学いでんがく分野ぶんやでは高橋たかはし教授きょうじゅみぎものはいない。
 Trong lĩnh vực di truyền học thì không có ai vượt qua được giáo sư Takahashi..

方面ほうめん領分りょうぶん範囲はんい
phương diện, lĩnh vực, phạm vi

領域りょういき
Lĩnh vực

得意とくい_
 lĩnh vực sở trường
967. 需要じゅよう
nhu yêu/yếu
nhu cầu
1
もの値段ねだんには、需要じゅよう供給きょうきゅう関係かんけい影響えいきょうしている。
Giá cả của hàng hóa thì bị ảnh hưởng bởi mối quan hệ giữa cầu và cung.

2
なつふゆ電力でんりょく需要じゅようえる。
Vào mùa hè và mùa đông, nhu cầu điện năng tăng lên.

3
最近さいきんはエコのかんがえから電気でんき自動車じどうしゃたいする需要じゅようたかまっている。
Gần đây, nhu cầu đối với ô tô điện đang tăng lên do ý thức về bảo vệ môi trường.

ニーズ
Nhu cầu

_がある<=>ない、_がえる<=>る、_がす、_がたかまる、_をたす
Có nhu cầu <=> Không có nhu cầu, Nhu cầu tăng lên <=> nhu cầu giảm đi, Nhu cầu gia tăng, Nhu cầu tăng cao, Đáp ứng nhu cầu
968. 供給きょうきゅう
cung cấp
cung cấp
1
なつ電力でんりょく供給きょうきゅう不足ふそくしがちだ。
Vào mùa hè, thường có sự thiếu hụt nguồn cung điện.

2
このあたりの農家のうか関東かんとう地方ちほう全域ぜんいき新鮮しんせん野菜やさい供給きょうきゅうしている。
Các nông dân trong khu vực này đang cung cấp rau tươi cho toàn bộ khu vực Kanto

需要じゅよう
Nhu cầu
969. 物資ぶっし
vật tư
vật tư, vật chất, hàng hóa
1
内戦中ないせんちゅうのこのくに生活せいかつ物資ぶっしがひどく欠乏けつぼうしている。
Quốc gia này đang trong nội chiến và thiếu thốn trầm trọng các nhu yếu phẩm (Hàng hóa phục vụ cho sinh hoạt, cuộc sống hàng ngày).

2
津波つなみ被害ひがい救援きゅうえん物資ぶっしおくる。
Gửi hàng cứu trợ đến khu vực chịu thiệt hại bởi sóng thần.

3
経済けいざい発展はってんしているこのくには、物資ぶっしゆたかだ。
Ở đất nước này, nơi kinh tế đang phát triển thì hàng hóa rất phong phú.

品物しなもの
Hàng hóa

救援きゅうえん_、生活せいかつ_
hàng cứu trợ, nhu yếu phẩm

_が{ゆたかだ/豊富ほうふだ}、_が{不足ふそく/欠乏けつぼう}している
Hàng hóa phong phú, Hàng hóa đang bị {thiếu hụt/khan hiếm}
970. 用途ようと
dụng đồ
sử dụng, công dụng
1
海外かいがいのスーパーには、用途ようとからない道具どうぐがたくさんならんでいた。
Ở siêu thị nước ngoài, bày bán rất nhiều dụng cụ mà không biết công dụng của chúng là gì.

2
電子でんしレンジは用途ようとひろくて便利べんりなものだ。
Lò vi sóng là một thiết bị đa năng và rất tiện lợi.

使つかみち
cách sử dụng

_がひろ
Đa năng
971. 関連かんれん
quan liên
liên quan, quan hệ
1
このふたつの事件じけん関連かんれんがあるかどうか調しらべてみよう。
Hãy tìm hiểu xem có mối liên hệ nào giữa hai sự việc này hay không.

2
さきほどの黒田くろださんの報告ほうこく関連かんれんして、説明せつめい追加ついかさせていただきます」
Liên quan đến báo cáo của anh Kuroda vừa rồi, tôi xin phép bổ sung thêm một số giải thích.

関係かんけい
Liên quan

_せい、_記事きじ
Mối liên hệ, bài viết liên quan

_がある<=>ない
Có liên quan <=> Không liên quan

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm