Unit 11 – Danh từ D – Bài 8 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Học từ vựng, JLPT N2, Mimikara Oboeru N2, Từ vựng Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
983. すじ
cân
cốt truyện, tính logic, nhất quán, cơ bắp, gân, nguồn (thông tin)
1
むかしんだ小説しょうせつすじわすれてしまった。
Tôi đã quên mất cốt truyện của cuốn tiểu thuyết mà tôi đã đọc hồi xưa.

2
かれはなしは、いつもすじとおっている。
Câu chuyện cậu ấy lúc nào cũng theo logic.

3
あのひとは、すじとおらないことはけっしてしない。
Người đó quyết không làm những việc vô trách nhiệm.

4
このにくすじだらけでかたい。
Miếng thịt này toàn gân nên rất cứng.

5
テニスをやりぎでうですじいためた。
Chơi tennis nhiều quá nên làm đau cơ tay.

6
なみだ一筋ひとすじながれた。
Nước mắt chảy thành hàng.

7
ちち営業えいぎょう一筋ひとすじはたらいてきた。
Bố tôi đã làm việc hết mình trong lĩnh vực kinh doanh.

8
このはなし信頼しんらいできるすじからいたから間違まちがいない。
Câu chuyện này tôi đã nghe từ một nguồn đáng tin cậy, nên rất chính xác.

9
あるすじ情報じょうほうによると、大統領だいとうりょう暗殺あんさつ計画けいかくがあったそうだ。
Theo một nguồn thông tin nào đó, có vẻ như đã có kế hoạch ám sát tổng thống.

関係かんけい_、情報じょうほう_、政府せいふ_、消息しょうそく_、あら_、筋書すじがき、ほん_、_ちがい、おお_、みち_、_
Bên liên quan, Nguồn thông tin, Nguồn thông tin trong chính phủ, tin tức chính, Kịch bản chính, kịch bản, Chủ đề chính, sai lệch, ý chính, con đường・lộ trình, Căn cứ lý do

_がとおる、_をとお
Có trách nhiệm・logic, hợp lý
984. 余裕よゆう
dư dụ
thừa, dư ra, dư thừa, rộng rãi
1
くるまえたいが、その余裕よゆうはない。
Tôi muốn đổi xe nhưng không có dư tiền.

2
時間じかん余裕よゆうて、30ふんまえいえた。
Thấy còn dư thời gian, tôi đã ra khỏi nhà trước 30 phút

3
最近さいきんいそがしすぎる。もっと余裕よゆうのある生活せいかつがしたい。
Gần đây quá bận rộn. Tôi muốn một cuộc sống thảnh thơi hơn.

4
部屋へやせまいので、ベッドを余裕よゆうはない。
Vì phòng quá nhỏ nên tôi không có chỗ để đặt giường

5
試験しけんまえあそびにくなんて、余裕よゆうだね」
Trước kì thi còn đi chơi đúng là rảnh rỗi thật nhỉ.

6
余裕よゆうたっぷりの態度たいど
Thái độ ung dung tự tại.

ゆとり
Thảnh thơi, thong thả

_がある<=>ない
Có dư dả <=> không dư dả (thời gian, không gian, tài chính, tinh thần, v.v.)
985. 負担ふたん
phụ đảm
gánh chịu, gánh vác, gánh nặng
1
送料そうりょう当社とうしゃ負担ふたんとします」
Phí vận chuyển sẽ do công ty chúng tôi chịu trách nhiệm.

2
高速こうそく道路どうろ建設けんせつ費用ひようは、くに地方ちほう半分はんぶんずつ負担ふたんする。
Chi phí xây dựng đường cao tốc thì nhà nước và địa phương mỗi bên chịu 1 nửa.

3
両親りょうしん一人ひとり介護かいごするのは負担ふたんおもい。
Việc một mình chăm sóc bố mẹ là gánh vác nặng nề.

_がおもい<=>かるい、_がおおきい<=>ちいさい、_になる
Gánh vác nặng nề <=> Ít gánh nặng, gánh vác nhiều <=> gánh vác ít, trở thành gánh nặng
986. 保証ほしょう
bảo chứng
bảo hành, bảo đảm, bảo lãnh, cam kết
1
この商品しょうひんには1年間ねんかん保証ほしょういている。
Sản phẩm này có 1 năm bảo hành.

2
かれ社長しゃちょう息子むすこなので、将来しょうらい社長しゃちょう地位ちい保証ほしょうされている。
Vì anh ấy là con trai của giám đốc, nên vị trí giám đốc tương lai đã được đảm bảo.

3
この仕事しごと成功せいこうする保証ほしょうはない。
Không có gì đảm bảo rằng công việc này sẽ thành công.

4
友人ゆうじん大家おおやさんにわたしがまじめなことを保証ほしょうしてくれたので、アパートをりることができた。
Vì bạn thân đã đảm bảo với chủ nhà rằng tôi là người nghiêm chỉnh, nên tôi đã có thể thuê được căn hộ.

_ひと、_きん、_しょ、_期間きかん
Người bảo lãnh, tiền bảo lãnh, Giấy bảo hành, Thời gian bảo hành

_がある<=>ない
Có bảo hành <=> không có bảo hành
987. 催促さいそく
thôi xúc
thúc giục, hối thúc, nhắc nhở, gợi nhớ
1
したかねをかえすよう、催促さいそく電話でんわをかけた。
Tôi đã gọi điện để thúc giục trả lại số tiền đã cho vay.

2
雑誌ざっしせる原稿げんこう何度なんど催促さいそくされているが、なかなかけない。
Tôi đã bị hối thúc nhiều lần về bản thảo đăng trên tạp chí, nhưng mãi mà chưa viết được.

_をける
Bị nhắc nhở, thúc giục
988. 成立せいりつ
thành lập
hình thành, thành lập
1
国家こっか/法律ほうりつ/予算よさん/条約じょうやく/契約けいやく/商談しょうだん…}が成立せいりつする。
{Quốc gia/luật pháp/ngân sách/hiệp ước/hợp đồng/cuộc đàm phán…} được thành lập/được ký kết..

_
Cắt đứt, không thỏa mãn
989. 矛盾むじゅん
mâu thuẫn
mâu thuẫn
1
田中たなかさんはっていることとしていることが矛盾むじゅんしている。
Những việc anh Tanaka nói và làm mâu thuẫn với nhau.

2
論文ろんぶんくときは、論理ろんり矛盾むじゅんがあってはならない。
Khi viết luận văn, không được để có sự mâu thuẫn trong lập luận.
990. 存在そんざい
tồn tại
tồn tại, hiện diện
1
世界せかいにはUFOの存在そんざいしんじるひとおおくいる。
Trên thế giới có nhiều người tin vào sự tồn tại của UFO.

2
彼女かのじょはクラスのなかでは目立めだたない存在そんざいだ。
Cô ấy là một người không nổi bật trong lớp.

3
初代しょだい社長しゃちょうは、偉大いだい存在そんざいだった。
Vị giám đốc thời đầu sáng lập là một nhân vật vĩ đại.

かん
Có sức ảnh hưởng

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm