Unit 12 – Động từ C – Bài 2 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Học từ vựng, Từ vựng Mimikara Oboeru N2, JLPT N2, Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
1000. かかえる
bão
mang, cầm, vướng phải, đối mặt với
1
そのひとうでおおきな荷物にもつかかえていた。
Người đó đang mang hành lý lớn trong tay.

2
彼女かのじょおっとくし、3にん子供こどもかかえて必死ひっしはたらいた。
Cô ấy đã mất chồng và phải làm việc cật lực để nuôi ba đứa trẻ.

3
かれいま仕事しごとじょう問題もんだいかかえている。
Anh ấy hiện tại đang vướng phải vấn đề về công việc.

あたまかかえる
vò đầu bứt tai
1001. かつ
đảm
Khiêng, vác
1
荷物にもつかたかつぐ。
Vác hành lí trên vai.

2
(お)みこしをかつぐ。
Khiêng kiệu (“みこし” là một loại kiệu được sử dụng trong các lễ hội của Nhật Bản)

3
縁起えんぎかつぐ。
Mê tín
1002. がす
bác
Bóc (Bóc những thứ dán trên vật khác ra (bóc tem, nhãn…))
1
プレゼントようったクッキーの値札ねふだがす。
Bóc nhãn ghi giá của cái bánh đã mua để làm quà.

2
掲示板けいじばんってあるふるいポスターをはがしてあたらしいものをった。
Bóc tấm áp phích cũ được dán trên bảng thông báo và dán tấm mới.

Bóc, lột (Bóc, lột ra để sử dụng (lột da thú…))
1003.
miêu
vẽ, mô tả, hình dung
1
この画家がかはよくまち風景ふうけいえがく。
Họa sĩ này thường vẽ phong cảnh của thành phố.

2
この小説しょうせつ若者わかものこころはたらきをこまかくえがいている。
Cuốn tiểu thuyết này mô tả một cách chi tiết những những chuyển biến trong tâm hồn của giới trẻ.

3
子供こどものころは、有名ゆうめいになることをゆめえがいていた。
Khi còn nhỏ, tôi đã mơ ước mình trở thành người nổi tiếng.

描写びょうしゃする
Miêu tả, kể lại
1004. くだける
toái
bị vỡ, vụn, suồng sã, dễ dãi
1
ちたカップがこなごなにくだけた。
Cái cốc bị rơi vỡ tan tành.

2
あらたまったでは、くだけた言葉ことばづかいはしないほうがいい。
Trong những nơi trang trọng, không nên sử dụng ngôn từ suồng sã.

3
くだけた{言葉ことば/表現ひょうげん/態度たいど…}
{Ngôn từ/ biểu hiện/ thái độ} thân mật, suồng sã

れる、こわれる
Bị vỡ, bị hỏng
1005. くだ
toái
đập vỡ, phá vỡ, đạp tan
1
こおりちいさくくだいてグラスにれる。
Đập nhỏ đá và bỏ vào cốc.

2
ゆめ/希望きぼう/野望やぼう}がくだかれた。
{Giấc mơ/hi vọng/tham vọng} đã bị đập tan.

る、こわ
Đập・làm vỡ, làm hỏng・phá hủy

ち_、かみ_
Đập vỡ・đập tan, nhai・nghiền nát
1006. ふさがる
tắc/tái
bị tắc nghẽn, kín, bít, đầy
1
荷物にもつ戸口とぐちがふさがっている。
Cửa ra vào tắc nghẽn bởi đống hành lý.

2
くるま横転おうてんしてみちがふさがってしまった。
Xe ô tô bị lật làm đường bị tắc nghẽn.

3
午後ごご会議室かいぎしつはふさがっている。
Buổi chiều, các phòng họp đã kín chỗ (không còn phòng nữa).

4
両手りょうてがふさがっているのでドアをけてください」
Tôi đang bận cả hai tay, nên hãy mở cửa giúp tôi.

5
いまがふさがっているので、用事ようじあとにしてください」
Bây giờ tôi rất bận nên hãy để công việc lại sau.

6
ようやくきずがふさがった。
Vết thương cuối cùng cũng đã lành.

Trống, rảnh

いたくちがふさがらない
cạn lời, bó tay, không còn gì để nói
1007. ふさ
tắc/tái
bịt, lấp, làm đầy, nhắm(mắt)
1
道路どうろあなをセメントでふさぐ。
Lấp lỗ trên đường bằng xi măng.

2
台風たいふうたおれた大木たいぼくみちをふさいだ。
Cây lớn bị đỗ do bão làm tắc đường.

3
彼女かのじょ注意ちゅういされるとみみをふさいでしまう。
Cô ấy cứ bị nhắc nhở liền bịt tai lại.

4
荷物にもつった学生がくせい集団しゅうだん電車でんしゃのドアをふさいでいた。
Những đoàn học sinh mang hành lí làm nghẹt cửa tàu điện.

5
教科書きょうかしょやプリントがつくえうえふさいでいる。
Sách giáo khoa và tài liệu trải đầy trên bàn.

6
あめつづいているせいか、気分きぶんふさいで元気げんきない。
Không biết có phải do những ngày mưa kéo dài hay không mà làm tâm trạng buồn rầu không được vui.

ふさぎこむ
 
1008. ける
tị
tránh, tránh xa, lảng tránh
1
みずたまりをけてあるいた。
Đi bộ tránh những vũng nước.

2
なつざしをけるために日傘ひがさをさした。
Để tránh cái nóng của mùa hè tôi dùng ô che nắng.

3
渋滞じゅうたいけてまわみちをした。
Đi đường vòng để tránh tắc đường.

4
彼女かのじょ最近さいきんわたしけている。
Dạo gần đây cô ấy tránh mặt tôi.

5
この問題もんだいは、けてとおることはできない。
Không thể lãng tránh vấn đề này được.

6
危険きけん/あらそい/混乱こんらん…}をける。
Tránh {nguy hiểm/tranh chấp/ hỗn loạn…}.

7
「この食品しょくひん冷凍れいとうけてください」
Hãy tránh đông lạnh thực phẩm này.

8
社長しゃちょうは、辞任じにんについては明言めいげんけた。
Giám đốc đã tránh việc đưa ra tuyên bố rõ ràng về việc từ chức.

よける
tránh, tránh xa, phòng tránh

人目ひとめける
chạy trốn khỏi ánh nhìn xung quanh
1009. よける
tị
tránh, tránh xa, phòng tránh
1
んでくるボールをよけようとしてころんでしまった。
Tôi đã trượt ngã khi cố gắng tránh quả bóng bay tới.

2
こうからくるまをよけるため、みちはしった。
Để tránh xe phía bên kia đi tới, tôi đã dạt sang bên lề đường.

3
みずたまりをよけながらあるいた。
Vừa đi vừa tránh vũng nước.

4
あとでまとめててますから、らないものはわきによけておいてください」
Tôi sẽ gom lại rồi vứt đi sau, nên những thứ không cần thiết hãy bỏ sang 1 bên nhé.

かわす、ける、どける
Né tránh, tránh・tránh xa, tránh né
1010. れる
dật
lệch, trượt, rẽ, lảng tránh, lạc đề
1
台風たいふう進路しんろきたれた。
Đường đi của bão chuyển sang phía bắc.

2
はなしがそれる。
Câu chuyên đã bị lạc đề

3
大通おおどおりから脇道わきみちにそれる。
Tôi rẽ vào con đường nhỏ từ con đường lớn.

4
みちれる。
Lạc đường.

5
まとれる。
Mũi tên trật khỏi mục tiêu.

はずれる
trượt, tuột, bung, lệch
1011. らす
dật
trốn tránh, lảng tránh, chuyển hướng
1
はなしをそらさないでちゃんとこたえてください」
Đừng lảng tránh câu chuyện nữa hãy trả lời nghiêm túc đi.

2
台風たいふう進路しんろきたにそらした。
Cơn bão đã chuyển hướng lên phía bắc.

3
じっとつめると、かれわたしからをそらした。
Cứ bị tôi nhìn chằm chằm là anh ấy lại tránh ánh mắt của tôi.

4
おやあそんでいるちいさな子供こどもから注意ちゅういをそらしてはいけない。
Bố mẹ không được rời mắt khỏi những đứa nhỏ đang chơi đùa.

5
政府せいふ外交がいこう政策せいさくによってこくみん政治せいじへの批判ひはんをそらした。
Chính phủ đã chuyển hướng sự chỉ trích về chính trị của người dân thông qua chính sách ngoại giao.

はず
Tháo, gỡ, rời khỏi

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm