Unit 12 – Động từ C – Bài 3 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Học từ vựng, JLPT N2, Mimikara Oboeru N2, Từ vựng Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
1012. つめる
kiến
Nhìn chằm chằm, Nhìn thẳng vào (vấn đề gì đó)
1
子供こども母親ははおや写真しゃしんをじっとつめていた。
Đứa trẻ nhìn chằm chằm vào bức ảnh của người mẹ.

2
選手せんしゅはゴールをつめていた。
Cầu thủ nhìn chằm chằm vào khung thành.

3
現実げんじつつめると、社会しゃかい問題点もんだいてんあらわれてくる。
Khi nhìn thẳng vào thực tế, những vấn đề của xã hội dần hiện ra.

4
自分じぶんつめなおしてみよう。
Hãy thử nhìn lại bản thân mình.

凝視ぎょうしする、直視ちょくしする
Nhìn chằm chằm, nhìn thẳng vào
1013. ながめる
thiếu
Nhìn, ngắm (khác 見る: Xem, coi)
1
はははベンチにすわって、子供こどもあそんでいるのをじっとながめていた。
Người mẹ ngồi trên ghế dài, chăm chú ngắm nhìn đứa con đang vui chơi.

2
景色けしきながめる。
Ngắm nhìn phong cảnh.

なが
Tầm nhìn, view
1014. 見合みあわせる
kiến hợp
nhìn nhau, hoãn lại, tạm dừng
1
不思議ふしぎ現象げんしょうて、二人ふたりかお見合みあわせた。
Hai người nhìn nhau sau khi chứng kiến hiện tượng kỳ lạ.

2
大雨おおあめになりそうなので、遠足えんそく見合みあわせることになった。
Trời có vẻ sắp mưa to nên đã quyết định hoãn buổi dã ngoại.

3
台風たいふう影響えいきょうで、列車れっしゃ前線ぜんせん運航うんこう見合みあわせております」
Do ảnh hưởng của bão, tàu hỏa hiện đang tạm ngừng hoạt động trên toàn tuyến.

中止ちゅうしする
Tạm dừng, hủy bỏ

見合みあわせ
Hoãn, tạm dừng, nhìn nhau
1015. 見送みおく
kiến tống
tiễn (khách), tạm hoãn, hủy bỏ, bỏ qua (xe tàu, đường bóng…)
1
きゃく玄関げんかんまで見送みおくった。
Tiễn khách ra tận cửa.

2
留学りゅうがくする友人ゆうじん空港くうこう盛大せいだい見送みおくった。
Tôi đã tiễn người bạn thân đi du học một cách long trọng ở sân bay

3
通勤つうきんでも電車でんしゃを2だい見送みおくればだいたいすわれる。
Ngay cả thời gian cao điểm lúc đi làm, nếu bỏ qua hai chuyến tàu, thì thường sẽ có chỗ ngồi.

4
政府せいふ野党やとうはげしい反対はんたいい、新法案しんほうあん採択さいたく見送みおくることにした。
Chính phủ gặp sự phản đối gay gắt từ đảng đối lập nên đã quyết định tạm hoãn việc thông qua dự luật mới.

5
わたしは、18さいちちを、22さいはは見送みおくり、現在げんざい一人ひとりです」
Tôi mất bố khi 18 tuổi, mất mẹ khi 22 tuổi, hiện nay tôi đang sống một mình.

見送みおく
Sự đưa tiễn, tạm hoãn, hủy bỏ, bỏ qua
1016. おとずれる
phóng/phỏng
thăm, ghé thăm, đến
1
北国きたぐににもようやくはるおとずれた。
Cuối cùng thì mùa xuân cũng đã ghé thăm miền bắc.

2
毎年まいねん大勢おおぜい観光客かんこうきゃく京都きょうとおとずれる。
Hằng năm, có rất nhiều khách du lịch đến tham quan Tokyo.

3
取引とりひきさきおとずれる。
Đến thăm đối tác.

る、訪問ほうもんする
Đến, thăm hỏi

おとず
Sự thăm hỏi, viếng thăm
1017. かえ
dẫn phản
quay lại, quay trở lại, quay ngược lại
1
定期ていきわすれたのにづいて、うちにかえした。
Nhận ra là quên vé tháng nên đã quay về nhà lấy.

2
ダム建設けんせつには100おくえん以上いじょう使つかっている。いまさらかえせない。
Đã chi hơn 100 tỷ yên cho việc xây dựng đập. Giờ thì không thể quay đầu lại được nữa.

もど
Quay lại,  trở lại
1018.
khứ
qua, đi qua, trải qua, rời khỏi, rời bỏ, 去る + đơn vị thời gian: … vừa rồi
1
ふゆってはるになった。
Mùa đông đi qua, mùa xuân đã đến.

2
台風たいふう/危険きけん…}がる。
{Cơn bão/nguy hiểm…} đi qua.

3
職場しょくば/おやもと/社長しゃちょう地位ちい…}をる。
Rời khỏi {nơi làm việc/nhà bố mẹ/vị trí giám đốc…}.

4
る9がつ10日とおか臨時りんじ国会こっかいおこなわれた。
10 tháng 3 vừa rồi, Hội nghị thường trực đã được tổ chức.

ち_、はしり_、げ_、え_、し_、り_、て_
Rời đi, Rời khỏi, trốn thoát, biến mất, xóa bỏ, lấy đi, vứt bỏ

きた
đến, sắp tới

Rời khỏi thế gian, chết
1019. すす
xuyết
hớp, húp, hít
1
そばをおとててすする。
Húp mì soba phát ra tiếng.

2
{おちゃ/しる…}をすする。
Húp {trà/nước súp…}.

3
はな/鼻水はなみず…}をすする。
Hít {mũi/nước mũi…} vào.
1020. あじわう
vị
nếm trải, thưởng thức, tận hưởng
1
ひさしぶりにふるさとの料理りょうりをゆっくりあじわうことができた。
Lâu lắm rồi mới có thể thong thả thưởng thức món ăn quê hương.

2
快感かいかん/かなしみ/くるしみ…}をあじわう。
Nếm trải {khoái cảm/nỗi buồn/nỗi đau…}.

3
いそがしくて旅行りょこうけないので、ガイドブックを旅行りょこう気分きぶんあじわっている。
Vì quá bận rộn nên không thể đi du lịch được nên tôi xem sách hướng dẫn du lịch để tận hưởng không khí du lịch.

あじわい→しみじみとした_
hương vị sâu sắc
1021. にお
mùi
có mùi, nực mùi, đáng nghi, đáng ngờ
1
なまごみがにおう。
Rác sinh hoạt bốc mùi.

2
バラのはな部屋へやじゅうにおっている。
Hoa hồng đang tỏa hương khắp phòng.

3
この事件じけんなににおう。
Vụ việc này có điều gì đó đáng ngờ.

かおる、あやしい
Tỏa hương, đáng ngờ

にお
Mùi
1022. かつえる
đói, thiếu thốn, khao khát, thèm khát
1
戦争中せんそうちゅうものがなく、みなえていた。
Đang trong chiến tranh, không có thức ăn nên mọi người ai cũng đói khát.

2
あの母親ははおや愛情あいじょうえている。
Đứa trẻ đó đang khao khát tình yêu thương của mẹ.

chết đói

Sự đói khổ, đói
1023.
vấn
hỏi về, hỏi, chất vấn, truy cứu
1
あんなことをったかれ本心ほんしんいたい。
Tôi muốn hỏi cảm xúc thật lòng của anh ấy, người đã nói những lời như thế.

2
真意しんい/安否あんぴ/民意みんい…}をう。
Hỏi về {ý định thực sự/sự an nguy/ý dân…}.

3
党首とうしゅ選挙せんきょけた責任せきにんう。
Chất vấn về trách nhiệm của người đứng đầu trong đảng vì đã thua trong cuộc bầu cử.

4
かれ殺人さつじんつみわれた。
Anh ta bị truy cứu về tội giết người.

5
この仕事しごとは、年齢ねんれい性別せいべつ学歴がくれきわない。
Công việc này không đòi hỏi tuổi tác, giới tính và học vấn. (ngữ pháp を問わず )

6
政策せいさく実施じっしには、首相しゅしょう指導しどうりょくわれる。
Để thực thi chính sách thì đòi hỏi năng lực lãnh đạo của thủ tướng.

7
真価しんか/手腕しゅわん/実力じつりょく…}がわれる。
{Giá trị thực/năng lực/thực lực…} được đánh giá.

く、たずねる、質問しつもんする、追究ついきゅうする
Hỏi, hỏi thăm, đặt câu hỏi, điều tra・truy cứu

いかける、わせる、わせ
Hỏi, liên hệ để tư vấn, liên hệ・thắc mắc

とい
Vấn đề, câu hỏi
1024. かた
ngữ
kể chuyện, kể lại, thuật lại 
1
被害ひがいしゃ事件じけん状況じょうきょうかたった。
Nạn nhân đã thuật lại tình hình vụ án.

2
おばあさんはまご昔話むかしばなしかたってかせた。
Bà kể cho cháu nghe những câu chuyện ngày xưa.

3
ゆめ/抱負ほうふ/経験けいけん…}をかたる。
Kể về {giấc mơ/hoài bão/kinh nghiệm…}.

かた
Kể chuyện

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm