関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
1012. 見つめる
kiến
Nhìn chằm chằm, Nhìn thẳng vào (vấn đề gì đó)
1
子供は母親の写真をじっと見つめていた。Đứa trẻ nhìn chằm chằm vào bức ảnh của người mẹ.
2
選手はゴールを見つめていた。Cầu thủ nhìn chằm chằm vào khung thành.
3
現実を見つめると、社会の問題点が現れてくる。Khi nhìn thẳng vào thực tế, những vấn đề của xã hội dần hiện ra.
4
自分を見つめ直してみよう。Hãy thử nhìn lại bản thân mình.
類 凝視する、直視する
Nhìn chằm chằm, nhìn thẳng vào
1013. 眺める
thiếu
Nhìn, ngắm (khác 見る: Xem, coi)
1
母はベンチに座って、子供が遊んでいるのをじっと眺めていた。Người mẹ ngồi trên ghế dài, chăm chú ngắm nhìn đứa con đang vui chơi.
2
景色を眺める。Ngắm nhìn phong cảnh.
名 眺め
Tầm nhìn, view
1014. 見合わせる
kiến hợp
nhìn nhau, hoãn lại, tạm dừng
1
不思議な現象を見て、二人は顔を見合わせた。Hai người nhìn nhau sau khi chứng kiến hiện tượng kỳ lạ.
2
大雨になりそうなので、遠足は見合わせることになった。Trời có vẻ sắp mưa to nên đã quyết định hoãn buổi dã ngoại.
3
「台風の影響で、列車は前線運航を見合わせております」Do ảnh hưởng của bão, tàu hỏa hiện đang tạm ngừng hoạt động trên toàn tuyến.
関 中止する
Tạm dừng, hủy bỏ
名 見合わせ
Hoãn, tạm dừng, nhìn nhau
1015. 見送る
kiến tống
tiễn (khách), tạm hoãn, hủy bỏ, bỏ qua (xe tàu, đường bóng…)
1
客を玄関まで見送った。Tiễn khách ra tận cửa.
2
留学する友人を空港で盛大に見送った。Tôi đã tiễn người bạn thân đi du học một cách long trọng ở sân bay
3
通勤時でも電車を2台見送ればだいたい座れる。Ngay cả thời gian cao điểm lúc đi làm, nếu bỏ qua hai chuyến tàu, thì thường sẽ có chỗ ngồi.
4
政府は野党の激しい反対に遭い、新法案の採択を見送ることにした。Chính phủ gặp sự phản đối gay gắt từ đảng đối lập nên đã quyết định tạm hoãn việc thông qua dự luật mới.
5
「私は、18歳で父を、22歳で母を見送り、現在一人です」Tôi mất bố khi 18 tuổi, mất mẹ khi 22 tuổi, hiện nay tôi đang sống một mình.
名 見送り
Sự đưa tiễn, tạm hoãn, hủy bỏ, bỏ qua
1016. 訪れる
phóng/phỏng
thăm, ghé thăm, đến
1
北国にもようやく春が訪れた。Cuối cùng thì mùa xuân cũng đã ghé thăm miền bắc.
2
毎年、大勢の観光客が京都を訪れる。Hằng năm, có rất nhiều khách du lịch đến tham quan Tokyo.
3
取引先を訪れる。Đến thăm đối tác.
類 来る、訪問する
Đến, thăm hỏi
名 訪れ
Sự thăm hỏi, viếng thăm
1017. 引き返す
dẫn phản
quay lại, quay trở lại, quay ngược lại
1
定期を忘れたのに気づいて、うちに引き返した。Nhận ra là quên vé tháng nên đã quay về nhà lấy.
2
ダム建設には100億円以上使っている。今さら引き返せない。Đã chi hơn 100 tỷ yên cho việc xây dựng đập. Giờ thì không thể quay đầu lại được nữa.
類 戻る
Quay lại, trở lại
1018. 去る
khứ
qua, đi qua, trải qua, rời khỏi, rời bỏ, 去る + đơn vị thời gian: … vừa rồi
1
冬が去って春になった。Mùa đông đi qua, mùa xuân đã đến.
2
{台風/危険…}が去る。{Cơn bão/nguy hiểm…} đi qua.
3
{職場/親の元/社長の地位…}を去る。Rời khỏi {nơi làm việc/nhà bố mẹ/vị trí giám đốc…}.
4
去る9月10日、臨時国会が行われた。10 tháng 3 vừa rồi, Hội nghị thường trực đã được tổ chức.
合 立ち_、走り_、逃げ_、消え_、消し_、取り_、捨て_
Rời đi, Rời khỏi, trốn thoát, biến mất, xóa bỏ, lấy đi, vứt bỏ
対 来る
đến, sắp tới
慣 世を去る
Rời khỏi thế gian, chết
1019. 啜る
xuyết
hớp, húp, hít
1
そばを音を立ててすする。Húp mì soba phát ra tiếng.
2
{お茶/汁…}をすする。Húp {trà/nước súp…}.
3
{鼻/鼻水…}をすする。Hít {mũi/nước mũi…} vào.
1020. 味わう
vị
nếm trải, thưởng thức, tận hưởng
1
久しぶりにふるさとの料理をゆっくり味わうことができた。Lâu lắm rồi mới có thể thong thả thưởng thức món ăn quê hương.
2
{快感/悲しみ/苦しみ…}を味わう。Nếm trải {khoái cảm/nỗi buồn/nỗi đau…}.
3
忙しくて旅行に行けないので、ガイドブックを見て旅行気分を味わっている。Vì quá bận rộn nên không thể đi du lịch được nên tôi xem sách hướng dẫn du lịch để tận hưởng không khí du lịch.
名 味わい→しみじみとした_
hương vị sâu sắc
1021. 匂う
mùi
có mùi, nực mùi, đáng nghi, đáng ngờ
1
生ごみが匂う。Rác sinh hoạt bốc mùi.
2
バラの花が部屋中に匂っている。Hoa hồng đang tỏa hương khắp phòng.
3
この事件は何か匂う。Vụ việc này có điều gì đó đáng ngờ.
関 香る、怪しい
Tỏa hương, đáng ngờ
名 匂い
Mùi
1022. 飢える
cơ
đói, thiếu thốn, khao khát, thèm khát
1
戦争中は食べ物がなく、皆が飢えていた。Đang trong chiến tranh, không có thức ăn nên mọi người ai cũng đói khát.
2
あの子は母親の愛情に飢えている。Đứa trẻ đó đang khao khát tình yêu thương của mẹ.
合 飢え死に
chết đói
名 飢え
Sự đói khổ, đói
1023. 問う
vấn
hỏi về, hỏi, chất vấn, truy cứu
1
あんなことを言った彼の本心を問いたい。Tôi muốn hỏi cảm xúc thật lòng của anh ấy, người đã nói những lời như thế.
2
{真意/安否/民意…}を問う。Hỏi về {ý định thực sự/sự an nguy/ý dân…}.
3
党首に選挙で負けた責任を問う。Chất vấn về trách nhiệm của người đứng đầu trong đảng vì đã thua trong cuộc bầu cử.
4
彼は殺人の罪に問われた。Anh ta bị truy cứu về tội giết người.
5
この仕事は、年齢・性別・学歴を問わない。Công việc này không đòi hỏi tuổi tác, giới tính và học vấn. (ngữ pháp を問わず )
6
政策の実施には、首相の指導力が問われる。Để thực thi chính sách thì đòi hỏi năng lực lãnh đạo của thủ tướng.
7
{真価/手腕/実力…}が問われる。{Giá trị thực/năng lực/thực lực…} được đánh giá.
類 聞く、尋ねる、質問する、追究する
Hỏi, hỏi thăm, đặt câu hỏi, điều tra・truy cứu
合 問いかける、問い合わせる、問い合わせ
Hỏi, liên hệ để tư vấn, liên hệ・thắc mắc
名 問
Vấn đề, câu hỏi
1024. 語る
ngữ
kể chuyện, kể lại, thuật lại
1
被害者が事件の状況を語った。Nạn nhân đã thuật lại tình hình vụ án.
2
おばあさんは孫に昔話を語って聞かせた。Bà kể cho cháu nghe những câu chuyện ngày xưa.
3
{夢/抱負/経験…}を語る。Kể về {giấc mơ/hoài bão/kinh nghiệm…}.
名 語り
Kể chuyện
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!