Unit 12 – Động từ C – Bài 5 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Học từ vựng, JLPT N2, Mimikara Oboeru N2, Từ vựng Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
1035. ねる
kiêm
không thể
1
このいえ住居じゅうきょ仕事しごとねている。
Ngôi nhà này kiêm cả nơi ở và nơi làm việc.

2
取引とりひきさきひとわせをねて食事しょくじをした。
Vừa tạo cuộc hẹn với khách hàng vừa cùng khách dùng bữa.

3
「そのけんについてはかりねます」
Tôi khó hiểu về vụ việc này.
1036. てきする
thích
hợp, xứng đáng
1
キャベツは、冷涼れいりょう気候きこうてきした野菜やさいだ。
Bắp cải là loại rau thích hợp với thời tiết mát lạnh.

2
このスポーツは、高齢者こうれいしゃてきしている。
Môn thể thao này thích hợp với người cao tuổi.

3
あたらしい会長かいちょうには、田中たなかさんがもっとてきしている。
Tanaka là người thích hợp nhất với chức giám đốc mới.

4
彼女かのじょは、能力のうりょく性格せいかくからて、弁護士べんごしてきしているとおもう。
Nhìn từ năng lực và tính cách thì tôi thấy cô ấy thích hợp với nghề luật sư.

適当てきとうな<=>不適当ふてきとう

く、ふさわしい
1037. 相当そうとうする
tương/tướng đương/đáng
tương thích
1
月給げっきゅうの3かげつぶん相当そうとうする指輪ゆびわ婚約者こんやくしゃおくった。
Tôi đã gửi chiếc nhẫn cho vị hôn thê tương đương với mức lương 3 tháng.

2
1万円まんえん相当そうとうのお食事券しょくじけん
1 vạn yên tương đương với một vé ăn.

それ相当そうとう
1038. ともな
bạn
cuùng với, đi cùng
1
この事件じけんには危険きけんともなう。
Vụ án này kèm theo cả sự nguy hiểm.

2
インフルエンザはからだいたみがしたがう。
Cảm cúm kèm theo đau nhức toàn thân.

3
社長しゃちょう出張しゅっちょうには秘書ひしょしたがった。
Thư kí đi cùng trong chuyến công tác của giám đốc.

4
経済けいざい発展はってんともなってさまざまな社会しゃかい問題もんだいしょうじた。
Cùng với sự phát triển kinh tế đã nảy sinh ra nhiều vấn đề xã hội.

5
この仕事しごと危険きけんともなう。
Công việc này đi cùng với sự nguy hiểm.

6
インフルエンザはからだいたみをともなう。
Cảm cúm đi cùng với sự mệt mỏi toàn thân.

7
社長しゃちょう秘書ひしょともなって出張しゅっちょうった。
Giám đốc cùng thư kí đi công tác.

れる
1039. ひび
hưởng
vang, vọng
1
このホールはおとひびく。
Căn hội trường này âm thanh rất vang.

2
かれこえはよくひびく。
Giọng của anh ấy rất vang.

3
深夜しんや住宅地じゅうたくち突然とつぜん銃声じゅうせいひびいた。
Ở vùng chung cư nhà ở trong đêm vắng bỗng nhiên vang lên tiếng súng.

4
はは一言ひとことが{むね/こころ}にひびいた。
Những lời nói của mẹ vang vọng trong tim tôi.

5
長雨ながあめひびいて、野菜やさい収穫しゅうかくちた。
Trận mưa lớn kéo dài ảnh hưởng xấu đến thu hoạch rau màu.

6
この失敗しっぱい出世しゅっせひびくだろう。
Thất bại lần này sẽ ảnh hưởng đến sự thành công.

ひびわた

ひび
1040.
thứ
tiếp theo
1
大阪おおさか東京とうきょう大都市だいとしだ。
Osaka là thành phố lớn tiếp theo sau Tokyo.

2
事業じぎょう成功せいこう成功せいこうおさめた。
Trong kinh doanh, thành công nối tiếp thành công.

3
パーティーでは、まず主催者しゅさいしゃ挨拶あいさつがあり、いで乾杯かんぱいおこなわれた。
Ở bữa tiệc, trước hết là màn chào hỏi chủ tọa, sau đó tổ chức ăn uống.

つぎ

つぎ

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm