1
キャベツは、
冷涼な
気候に
適した
野菜だ。
Bắp cải là loại rau thích hợp với khí hậu mát mẻ.
2
このスポーツは、
高齢者に
適している。
Môn thể thao này phù hợp với người cao tuổi.
3
新しい
会長には、
田中さんが
最も
適している。
Tanaka là người phù hợp nhất với để làm chủ tịch mới.
4
彼女は、
能力や
性格から
見て、
弁護士に
適していると
思う。
Nhìn từ năng lực và tính cách thì tôi nghĩ cô ấy thích hợp với nghề luật sư.
関 適当な<=>不適当な
phù hợp <=> không phù hợp
類 向く、ふさわしい
Phù hợp・thích hợp (Nhấn mạnh về sự phù hợp với khả năng, sở thích hoặc tính cách, thường dùng trong các ngữ cảnh đời thường), Phù hợp・thích hợp (Mang tính chất trang trọng hơn và chỉ sự phù hợp với một vị trí, tình huống, hoặc tiêu chuẩn)