関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
1067. 及ぶ
cập
đạt đến, lan rộng ra, kéo dài, không bằng, không cần thiết phải
1
台風の被害は、九州地方全域に及んだ。Thiệt hại của bão lan rộng ra đến toàn bộ vùng Kyushu.
2
手術は5時間に及んだ。Ca phẫu thuật kéo dài 5 tiếng đồng hồ.
3
今回の優勝タイムは日本記録に及ばなかった。Thời gian giành chức vô địch lần này không đạt đến kỷ lục Nhật Bản.
4
頑張ったが、力及ばず負けてしまった。Đã cố gắng nhưng không đủ sức nên bị thua trận.
5
「大した病気ではないので、ご心配には及びません」 Đây không phải là bệnh nghiêm trọng, nên không cần phải lo lắng.
1068. 及ぼす
cập
ảnh hưởng
1
彼らの音楽は若者に大きな影響を及ぼした。Âm nhạc của họ đã ảnh hưởng lớn đến giới trẻ.
2
その地震は大きな被害を及ぼした。Trận động đất đó đã gây ra thiệt hại lớn.
類 与える、もたらす
Gây ra, mang lại
1069. 至る
chí
đạt tới, đạt đến, đến nơi, dẫn tới, từ ..đến..
1
山頂に至る道Con đường dẫn tới đỉnh núi.
2
(履歴書)「銀行勤務を経て現在に至る」(Sơ yếu lý lịch) Làm việc ngân hàng cho đến bây giờ
3
娘は三日前に家を出たきり、今に至るまで連絡がない。Con gái tôi đã đi khỏi nhà 3 ngày trước, đến bây giờ vẫn chưa có liên lạc.
4
この歌は若者からお年寄りに至るまで、幅広い世代に受け入れられている。Bài hát này được đón nhận bởi nhiều thế hệ, từ giới trẻ cho đến người già.
5
にわか雨に降られ、頭の先からつま先に至るまで、ずぶぬれになってしまった。Bất chợt bị dính mưa, tôi đã bị ướt sũng từ đầu đến chân.
6
その人は3ヵ月休まずに働き続け、ついに過労死するに至った。Người đó đã làm việc liên tục không nghỉ trong 3 tháng, và cuối cùng dẫn đến việc chết vì làm việc quá sức.
7
犯人が犯行に至った経緯は次のとおりです。Nguồn cơn dẫn đến việc kẻ phạm tội thực hiện hành vi phạm tội là như sau.
連 _所
Khắp mọi nơi
1070. 達する
đạt
Tới, đến, đi đến, chạm tới, đạt tới
1
5時間登って山頂に達した。Sau 5 giờ leo núi, tôi đã đến được đỉnh núi.
2
目的地に達する。Tới địa điểm cần đến.
3
売上高が目標に達した。Doanh thu đã đạt được mục tiêu đề ra.
4
今日までの入場者が100万人に達した。số lượng khách tham quan tính đến hôm nay đã đạt 1 triệu người.
5
話し合いが結論に達した。Cuộc thảo luận đã đi đến kết luận.
6
今の学力では合格ラインに達しない。Với học lực hiện tại thì tôi không đủ điểm đỗ.
7
{疲労/ストレス/我慢…}が限界に達した。{Mệt mỏi/căng thẳng/sự chịu đựng…} đã đạt đến giới hạn.
8
目的を達する。Đạt được mục đích.
類 到達する、至る、届く、遂げる、達成する
Đạt được (dùng trong ngữ cảnh không gian (đi đến nơi) hoặc khi hoàn thành một hành trình), đạt tới・đạt đến (nhấn mạnh vào quá trình tiến tới một trạng thái hoặc kết luận), đến nơi・đạt được (Thường dùng khi đề cập đến sự gửi gắm hoặc thông điệp), đạt được (Nhấn mạnh vào nỗ lực và sự đạt được qua quá trình dài hạn), đạt được・hoàn thành (Tập trung vào kết quả cuối cùng của một quá trình)
1071. 実る
thực
Đạt kết quả, thành quả, trái cây chín, sai quả, trĩu quả, được mùa
1
今年は稲がよく実っている。Lúa năm nay được mùa.
2
この地方ではリンゴは実らない。Vùng này năm nay táo không sai quả.
3
長年の努力が実った。Đạt được thành quả sau nhiều năm nổ lực.
4
我々の研究は結局実らなかった。Nghiên cứu của chúng tôi cuối cùng đã không đạt được kết quả.
関 なる
Trở thành, trở nên
名 実り
Thành quả
1072. 暮れる
mộ
lặn (mặt trời), hết
1
冬は日が早く暮れる。Mùa đông thì mặt trời lặn rất sớm.
2
間もなく年が暮れる。Sắp hết năm rồi.
合 日暮れ、夕暮れ
Cuối ngày・chiều tối, hoàng hôn
対 明ける
Rạng sáng
名 暮れ
Cuối, hoàng hôn
慣 途方に暮れる
Mất phương hướng
1073. 劣る
liệt
kém hơn
1
ベテランのA選手は体力ではB選手{に/より}劣るが、テクニックで勝てるだろう。Tuyển thủ kỳ cự A có thể lực kém hơn tuyển thủ B nhưng có thể sẽ thắng về kỹ thuật.
2
子供に劣らず大人も、このゲームに夢中になっている。Người lớn cũng say mê trò chơi này không kém gì trẻ con.
対 勝る
Vượt trội, áp đảo.
1074. 異なる
dị
khác
1
私はあの人と意見が異なる。Tôi có ý kiến khác với người đó.
2
うわさは事実と異なっていることが多い。Có nhiều tin đồn khác với sự thật.
3
機能の異なる三つの携帯電話のうち、どれを買おうかと迷っている。Tôi đang phân vân không biết mua cái nào trong 3 chiếc điện thoại có tính năng khác nhau.
類 違う
Khác
対 同じ
giống
1075. 乱れる
loạn
hỗn loạn, rối loan, bị xáo trộn, rối
1
風で髪が乱れた。Tóc bị gió làm rối.
2
人身事故のため、電車のダイヤが乱れている。Vì tai nạn gây chết người nên lịch giờ tàu chạy đang bị xáo trộn.
3
彼はお酒を飲んでも乱れない。Anh ấy cho dù uống rượu cũng không bị mất kiểm soát (không loạn lên).
4
昔の恋人に再会して心が乱れた。Gặp lại người yêu cũ khiến lòng tôi rối bời.
5
{列/服装/風紀/ペース…}が乱れる。{Hàng ngũ/trang phục/tác phong/nhịp độ…} bị rối loạn.
関 乱雑な、崩れる
bừa bộn・lộn xộn, sụp đổ・vỡ (kế hoạch)
名 乱れ
Sự hỗn loạn, lộn xộn
1076. 乱す
loạn
làm xáo trộn, làm rối bời, làm đảo lộn kế hoạch, làm hỏng
1
新人選手は後半ペースを乱して、負けてしまった。Cầu thủ mới đã làm rối loạn nhịp độ hiệp hai nên bị thua.
2
その知らせは彼女の心を乱した。Thông báo đó làm tim cô ấy rối bời.
3
{秩序/風紀/髪/列…}を乱す。Làm rối loạn {trật tự/ tác phong/ tóc/ hàng lối…}
1077. 緩む
hoãn
lỏng lẻo, thả lỏng, giảm đi, dịu lại, mềm đi
1
靴ひもが緩んで、くつが脱げてしまった。Dây giày bị lỏng, nên giày đã bị tuột ra
2
{ねじ/蛇口/栓…}が緩む。{Ốc vít/vòi nước/nắp…} bị lỏng.
3
試験が終わったら気が緩んで、風邪を引いてしまった。Sau khi kỳ thi kết thúc, tôi đã thả lỏng tâm trạng (lơ là, chủ quan), nên bị cảm.
4
{緊張/規制/表情/規律/結束…}が緩む。{Căng thẳng/quy định/biểu cảm/kỷ luật/sự đoàn kết…} giảm đi, bị lới lỏng, dịu lại.
5
雨で地盤が緩み、土砂崩れが起こる危険がある。Do mưa lớn nên nền đất mềm đi, có nguy cơ xảy ra lở đất.
6
{氷/雪…}が緩む。{Băng/tuyết…} tan ra.
7
3月になって、ようやく寒さが緩んできた。Sang tháng 3, cuối cùng thì cái lạnh cũng dịu đi.
1078. 緩める
hoãn
Nới lỏng, lơ là, làm mềm, làm giảm, làm chậm
1
ネクタイを緩めてゆっくりする。Nới lỏng cà vạt và thư giản.
2
食べ過ぎたので、ベルトを緩めた。Vì ăn nhiều quá nên tôi nới lỏng thắt lưng.
3
「最後まで気を緩めずに頑張りなさい」Phải cố gắng đến cùng mà không được lơ là.
4
攻撃の手を緩める。Giảm nhịp độ tấn công
5
{表情/力/規制/監視/警戒…}を緩める。Làm giảm bớt, nới lỏng {biểu cảm/ lực/ quy chế/ giám sát/cảnh giác…}
6
スピードを緩める。Giảm tốc độ.
7
{歩調/歩み/回転…}を緩める。Làm chậm {nhịp bước chân/tiến độ/vòng quay…}.
慣 財布のひもを緩める
tiêu xài thoải mái
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!