Unit 12 – Động từ C – Bài 8 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Học từ vựng, Từ vựng Mimikara Oboeru N2, JLPT N2, Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
1067. およ
cập
đạt đến, lan rộng ra, kéo dài, không bằng, không cần thiết phải
1
台風たいふう被害ひがいは、九州きゅうしゅう地方ちほう全域ぜんいきおよんだ。
Thiệt hại của bão lan rộng ra đến toàn bộ vùng Kyushu.

2
手術しゅじゅつは5時間じかんおよんだ。
Ca phẫu thuật kéo dài 5 tiếng đồng hồ.

3
今回こんかい優勝ゆうしょうタイムは日本にほん記録きろくおよばなかった。
Thời gian giành chức vô địch lần này không đạt đến kỷ lục Nhật Bản.

4
頑張がんばったが、ちからおよばずけてしまった。
Đã cố gắng nhưng không đủ sức nên bị thua trận.

5
たいした病気びょうきではないので、ご心配しんぱいにはおよびません」
 Đây không phải là bệnh nghiêm trọng, nên không cần phải lo lắng.
1068. およぼす
cập
ảnh hưởng
1
かれらの音楽おんがく若者わかものおおきな影響えいきょうおよぼした。
Âm nhạc của họ đã ảnh hưởng lớn đến giới trẻ.

2
その地震じしんおおきな被害ひがいおよぼした。
Trận động đất đó đã gây ra thiệt hại lớn.

あたえる、もたらす
Gây ra, mang lại
1069. いた
chí
đạt tới, đạt đến, đến nơi, dẫn tới, từ ..đến..
1
山頂さんちょういたみち
Con đường dẫn tới đỉnh núi.

2
履歴書りれきしょ)「銀行ぎんこう勤務きんむ現在げんざいいたる」
(Sơ yếu lý lịch) Làm việc ngân hàng cho đến bây giờ

3
むすめ三日みっかまえいえたきり、いまいたるまで連絡れんらくがない。
Con gái tôi đã đi khỏi nhà 3 ngày trước, đến bây giờ vẫn chưa có liên lạc.

4
このうた若者わかものからお年寄としよりにいたるまで、幅広はばひろ世代せだいれられている。
Bài hát này được đón nhận bởi nhiều thế hệ, từ giới trẻ cho đến người già.

5
にわかあめられ、あたまさきからつまさきいたるまで、ずぶぬれになってしまった。
Bất chợt bị dính mưa, tôi đã bị ướt sũng từ đầu đến chân.

6
そのひとは3ヵげつやすまずにはたらつづけ、ついに過労死かろうしするにいたった。
Người đó đã làm việc liên tục không nghỉ trong 3 tháng, và cuối cùng dẫn đến việc chết vì làm việc quá sức.

7
犯人はんにん犯行はんこういたった経緯けいいつぎのとおりです。
Nguồn cơn dẫn đến việc kẻ phạm tội thực hiện hành vi phạm tội là như sau.

_ところ
Khắp mọi nơi
1070. たっする
đạt
Tới, đến, đi đến, chạm tới, đạt tới
1
5時間じかんのぼって山頂さんちょうたっした。
Sau 5 giờ leo núi, tôi đã đến được đỉnh núi.

2
目的もくてきたっする。
Tới địa điểm cần đến.

3
売上うりあげだか目標もくひょうたっした。
Doanh thu đã đạt được mục tiêu đề ra.

4
今日きょうまでの入場にゅうじょうしゃが100万人まんにんたっした。
số lượng khách tham quan tính đến hôm nay đã đạt 1 triệu người.

5
はないが結論けつろんたっした。
Cuộc thảo luận đã đi đến kết luận.

6
いま学力がくりょくでは合格ごうかくラインにたっしない。
Với học lực hiện tại thì tôi không đủ điểm đỗ.

7
疲労ひろう/ストレス/我慢がまん…}が限界げんかいたっした。
{Mệt mỏi/căng thẳng/sự chịu đựng…} đã đạt đến giới hạn.

8
目的もくてきたっする。
Đạt được mục đích.

到達とうたつする、いたる、とどく、げる、達成たっせいする
Đạt được (dùng trong ngữ cảnh không gian (đi đến nơi) hoặc khi hoàn thành một hành trình), đạt tới・đạt đến (nhấn mạnh vào quá trình tiến tới một trạng thái hoặc kết luận), đến nơi・đạt được (Thường dùng khi đề cập đến sự gửi gắm hoặc thông điệp), đạt được (Nhấn mạnh vào nỗ lực và sự đạt được qua quá trình dài hạn), đạt được・hoàn thành (Tập trung vào kết quả cuối cùng của một quá trình)
1071. みの
thực
Đạt kết quả, thành quả, trái cây chín, sai quả, trĩu quả, được mùa
1
今年ことしいねがよくみのっている。
Lúa năm nay được mùa.

2
この地方ちほうではリンゴはみのらない。
Vùng này năm nay táo không sai quả.

3
長年ながねん努力どりょくみのった。
Đạt được thành quả sau nhiều năm nổ lực.

4
我々われわれ研究けんきゅう結局けっきょくみのらなかった。
Nghiên cứu của chúng tôi cuối cùng đã không đạt được kết quả.

なる
Trở thành, trở nên

みの
Thành quả
1072. れる
mộ
lặn (mặt trời), hết
1
ふゆはやれる。
Mùa đông thì mặt trời lặn rất sớm.

2
もなくとしれる。
Sắp hết năm rồi.

日暮ひぐれ、夕暮ゆうぐ
Cuối ngày・chiều tối, hoàng hôn

ける
Rạng sáng

Cuối, hoàng hôn

途方とほうれる
Mất phương hướng
1073. おと
liệt
kém hơn
1
ベテランのA選手せんしゅ体力たいりょくではB選手せんしゅ{に/より}おとるが、テクニックでてるだろう。
Tuyển thủ kỳ cự A có thể lực kém hơn tuyển thủ B nhưng có thể sẽ thắng về kỹ thuật.

2
子供こどもおとらず大人おとなも、このゲームに夢中むちゅうになっている。
Người lớn cũng say mê trò chơi này không kém gì trẻ con.

まさ
Vượt trội, áp đảo.
1074. ことなる
dị
khác
1
わたしはあのひと意見いけんことなる。
Tôi có ý kiến khác với người đó.

2
うわさは事実じじつことなっていることがおおい。
Có nhiều tin đồn khác với sự thật.

3
機能きのうことなるみっつの携帯けいたい電話でんわのうち、どれをおうかとまよっている。
Tôi đang phân vân không biết mua cái nào trong 3 chiếc điện thoại có tính năng khác nhau.

ちが
Khác

おな
giống
1075. みだれる
loạn
hỗn loạn, rối loan, bị xáo trộn, rối
1
かぜかみみだれた。
Tóc bị gió làm rối.

2
人身じんしん事故じこのため、電車でんしゃのダイヤがみだれている。
Vì tai nạn gây chết người nên lịch giờ tàu chạy đang bị xáo trộn.

3
かれはおさけんでもみだれない。
Anh ấy cho dù uống rượu cũng không bị mất kiểm soát (không loạn lên).

4
むかし恋人こいびと再会さいかいしてこころみだれた。
Gặp lại người yêu cũ khiến lòng tôi rối bời.

5
れつ/服装ふくそう/風紀ふうき/ペース…}がみだれる。
{Hàng ngũ/trang phục/tác phong/nhịp độ…} bị rối loạn.

乱雑らんざつな、くずれる
bừa bộn・lộn xộn, sụp đổ・vỡ (kế hoạch)

みだ
Sự hỗn loạn, lộn xộn
1076. みだ
loạn
làm xáo trộn, làm rối bời, làm đảo lộn kế hoạch, làm hỏng
1
新人しんじん選手せんしゅ後半こうはんペースをみだして、けてしまった。
Cầu thủ mới đã làm rối loạn nhịp độ hiệp hai nên bị thua.

2
そのらせは彼女かのじょこころみだした。
Thông báo đó làm tim cô ấy rối bời.

3
秩序ちつじょ/風紀ふうき/かみ/れつ…}をみだす。
Làm rối loạn {trật tự/ tác phong/ tóc/ hàng lối…}
1077. ゆる
hoãn
lỏng lẻo, thả lỏng, giảm đi, dịu lại, mềm đi
1
くつひもがゆるんで、くつがげてしまった。
Dây giày bị lỏng, nên giày đã bị tuột ra

2
{ねじ/蛇口じゃぐち/せん…}がゆるむ。
{Ốc vít/vòi nước/nắp…} bị lỏng.

3
試験しけんわったらゆるんで、風邪かぜいてしまった。
Sau khi kỳ thi kết thúc, tôi đã thả lỏng tâm trạng (lơ là, chủ quan), nên bị cảm.

4
緊張きんちょう/規制きせい/表情ひょうじょう/規律きりつ/結束けっそく…}がゆるむ。
{Căng thẳng/quy định/biểu cảm/kỷ luật/sự đoàn kết…} giảm đi, bị lới lỏng, dịu lại.

5
あめ地盤じばんゆるみ、土砂崩どしゃくずれがこる危険きけんがある。
Do mưa lớn nên nền đất mềm đi, có nguy cơ xảy ra lở đất.

6
こおり/ゆき…}がゆるむ。
{Băng/tuyết…} tan ra.

7
3がつになって、ようやくさむさがゆるんできた。
Sang tháng 3, cuối cùng thì cái lạnh cũng dịu đi.
1078. ゆるめる
hoãn
Nới lỏng, lơ là, làm mềm, làm giảm, làm chậm
1
ネクタイをゆるめてゆっくりする。
Nới lỏng cà vạt và thư giản.

2
ぎたので、ベルトをゆるめた。
Vì ăn nhiều quá nên tôi nới lỏng thắt lưng.

3
最後さいごまでゆるめずに頑張がんばりなさい」
Phải cố gắng đến cùng mà không được lơ là.

4
攻撃こうげきゆるめる。
Giảm nhịp độ tấn công

5
表情ひょうじょう/ちから/規制きせい/監視かんし/警戒けいかい…}をゆるめる。
Làm giảm bớt, nới lỏng {biểu cảm/ lực/ quy chế/ giám sát/cảnh giác…}

6
スピードをゆるめる。
Giảm tốc độ.

7
歩調ほちょう/あゆみ/回転かいてん…}をゆるめる。
Làm chậm {nhịp bước chân/tiến độ/vòng quay…}.

財布さいふのひもをゆるめる
tiêu xài thoải mái

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm