関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
846. ぐっすり
ngủ say
1
子どもはぐっすり眠っていて、起こしてもなかなか起きなかったĐứa bé đang ngủ say, dù đánh thức cũng mãi mà không chịu dậy.
2
ぐっすり寝たので疲れが取れたTôi ngủ một giấc thật say, nên cảm thấy hết mệt.
847. きちんと
nghiêm chỉnh, chỉnh tề, cẩn thận
1
「背中をまっすぐにして、きちんと座りなさい」“Hãy thẳng lưng lên và ngồi nghiêm chỉnh.”
2
鈴木さんはいつも言われたことをきちんとやる人だAnh Suzuki là người luôn làm mọi việc được yêu cầu một cách cẩn thận.
3
あしたはきちんとした服で来てくださいNgày mai hãy mặc áo quần chỉnh tề rồi đến.
848. しっかり
chắc chắn, vững chắc, chững chạc, nghiêm túc, cẩn thận, đáng tin cậy
1
まず基礎をしっかり (と) 身につけることが大切だTrước hết, việc nắm vững những kiến thức cơ bản là rất quan trọng.
2
しっかり{覚える/働く/勉強する …}Nhớ kỹ/ làm việc cẩn thận/ học hành nghiêm túc…
3
二人はしっかり (と) 握手したHai người bắt tay nhau rất chặt.
4
長女はしっかりしているとよく言われるが、本当だろうかNgười ta thường nói chị cả là người rất chững chạc, nhưng có thật vậy không?.
5
(倒れている人に)「だいじょうぶか。しっかりしろ!」(Nói với người bị ngã) Không sao chứ. Kiên cường lên!
849. はっきり
rõ ràng, tỉnh táo
1
富士山がはっきり見えるCó thể nhìn thấy núi Phú Sĩ một cách rõ ràng.
2
音がはっきり (と) 聞こえるCó thể nghe thấy âm thanh một cách rõ ràng.
3
山田さんはイエスかノーかはっきり (と) 言わないから困るVì Anh Yamada không nói rõ là “có” hay “không”, nên thật khó xử.
4
かぜ薬を飲んだせいか、頭がはっきりしないKhông biết có phải do uống thuốc cảm hay không mà đầu cứ không được tỉnh táo.
5
態度をはっきりさせるLàm rõ thái độ.
850. じっと
kiên nhẫn, không động đậy, lặng im (duy trì trạng thái)
1
じっと{見る/考える/がまんする …}Nhìn chằm chằm/ tập trung suy nghĩ/ kiên nhẫn chịu đựng….
2
暑くて、じっと座っていても汗が出てくるNóng đến mức ngồi yên thôi mà cũng toát mồ hôi.
3
小さい子どもはなかなかじっとしていないTrẻ nhỏ hiếm khi chịu ngồi yên một chỗ.
851. そっと
lặng lẽ, âm thầm, nhẹ nhàng, lén lút
1
寝ている人を起こさないように、そっと部屋を出たTôi lặng lẽ rời khỏi phòng để không đánh thức những người đang ngủ.
2
壊さないように、そっと持ってくださいHãy cầm một cách nhẹ nhàng để không làm nó hỏng.
3
「今はだれとも話したくないので、そっとしておいてください」“Bây giờ thì tôi chẳng muốn nói chuyện với ai cả nên hãy để tôi yên.”
852. 別々に
biệt
riêng ra
1
「チョコレートとクッキーは別々に包んでください」“Hãy gói riêng sô cô la với bánh Cookie cho tôi”
2
今までは二人でやってきたが、これからは別々の道を行くことにしたTừ trước đến giờ việc gì cũng 2 người chúng tôi cũng làm cùng nhau, nhưng đã quyết định rằng từ giờ mỗi người sẽ đi một con đường riêng của mình.
名 別々
Tách biệt, riêng biệt
853. それぞれ
mỗi, từng, riêng biệt, tương ứng với từng đơn vị
1
みんなはそれぞれ意見を言ったMỗi người đều đã nói ý kiến của mình.
2
これらの絵には、それぞれよいところがあるỞ những bức tranh này, mỗi bức tranh đều có những điểm hay riêng.
3
うちは家族のそれぞれがパソコンを持っているMỗi thành viên trong gia đình tôi đều có máy tính riêng.
名 それぞれ
Mỗi, một
854. 互いに
hỗ
lẫn nhau
1
彼らは互いにはげまし合って練習したHọ đã động viên lẫn nhau và tập luyện.
2
国際理解のためには、(お)互いの文化を尊敬しなければならないĐể hiểu biết quốc tế, chúng ta phải tôn trọng văn hóa của nhau.
名 互い
Lẫn nhau
関 お互い様
Ngang hàng, ngang tài ngang sức, xử sự đẹp
855. 直接
trực tiếp
trực tiếp
1
新聞記者は、関係者から直接話を聞く必要があるNhà báo thì cần phải trực tiếp nghe lời từ những người liên quan.
2
集合時間に遅れたので、一人で直接目的地に行かなければならなかったVì đến muộn giờ tập trung nên tôi phải trực tiếp đến điểm hẹn một mình.
名 _的な ( <=> 間接的な)
Trực tiếp <=> gián tiếp
856. 本当に
bản đương/đáng
thực sự, nói thực, sự thật
1
優勝できて、本当にうれしいGiành được chức vô địch, thực sự là rất vui.
2
「私は本当に悪いことはしていないんです。信じてください」“Tôi thật sự không làm chuyện xấu nào cả. Xin hãy tin tôi.”
3
「今度テレビに出るんだよ」「えっ、本当 (に)?」“Lần này tôi sẽ lên trên Tivi đấy.” -“Hả! Thật á!”
4
「本当のことを話してください」“Hãy nói ra sự thật đi.”
5
彼の話は本当だったCâu chuyện của anh ấy là thật.
6
行くと返事をしたが、本当は行きたくないTôi đã trả lời là sẽ đi, nhưng sự thực là không muốn đi.
類 実は
Thật ra thì
857. 必ず
tất
chắc chắn, đảm bảo, nhất định, luôn như vậy, không có ngoại lệ
1
この書類はあした必ず出してくださいTài liệu này thì hãy chắc chắn là nộp lại cho tôi vào ngày mai.
2
「あしたのパーティーにぜひ来てください」「わあ、うれしい。必ず行きます」“Bữa tiệc ngày mai nhất định phải đến đó nhá.” – “Waaa, vui quá. Chắc chắn tôi sẽ đến.”
3
私は毎朝必ず牛乳を飲むことにしていますTôi luôn uống sữa vào mỗi buổi sáng.
類 きっと、絶対
Chắc chắn/ tuyệt đối
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!