関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
858. 絶対に
tuyệt đối
chắc chắn, nhất định, không bao giờ, tuyệt đối không
1
今年は絶対 (に) 合格{するつもりだ/したい/しなければならない …}Năm nay tôi nhất định (sẽ, muốn, phải..) đỗ.
2
「約束は守ってください。絶対ですよ」“Hãy giữ lời hứa của mình. Nhất định đó.”
3
あしたは大事な試験だから、絶対遅刻できないVì ngày mai là kì thi quan trọng, nên nhất định không thể đến muộn.
4
「絶対に見るな」と言われていたのに、見てしまったMặc dù tôi đã bị bảo là “tuyêt đối đừng xem,” nhưng tôi đã xem mất rồi.
類 必ず、決して
Chắc chắn, không bao giờ
859. 特に
đặc
đặc biệt là, nhất là
1
くだものは何でも好きですが、特にメロンが好きですHoa quả thì loại gì tôi cũng thích, nhưng đặc biệt thích dưa lưới.
2
かぜがはやっている。特に子どもとお年寄りは注意が必要だDịch cúm đang lan rộng. Đặc biệt là trẻ em và người già cần phải chú ý.
3
「何かほしいもの、ある?」「特にないよ」“Bạn có muốn thứ gì đó không?” -“Chẳng có gì đặc biệt đâu.” (ý nói không có yêu cầu gì đặc biệt hoặc không muốn gì thêm)
類 特別、別に
Đặc biệt
860. ただ
chỉ, chỉ có
1
子どもは何を聞いてもただ泣いているだけだったĐứa trẻ dù có hỏi gì đi nữa thì vẫn chỉ khóc thôi.
2
「私はただ、あなたを助けたいと思って手伝ったのです」“Tôi thì chỉ nghĩ đơn giản là muốn giúp bạn nên đã giúp thôi.”
3
その学校で、私はただ一人の日本だったỞ ngôi trường đó, chỉ có tôi là người Nhật duy nhất.
861. 少なくとも
thiếu/thiểu
tối thiểu, ít nhất
1
ここから駅まで歩いたら、少なくとも30分はかかるだろうNếu đi bộ từ đây đến nhà ga, ít nhất cũng mất 30 phút.
2
「毎日予習をしてください。少なくとも、言葉の意味は調べてきてください」“Hãy chuẩn bị bài mới mỗi ngày. Ít nhất, hãy tìm hiểu trước nghĩa của các từ.”
862. 決して
quyết
không bao giờ, quyết…không, tuyệt đối…không
1
「このことは、決してほかの人は言わないいつもりだ」“Chuyện này, tôi định sẽ không bao giờ nói cho người khác.”
2
「最後まで決してあきらめるな」Tuyệt đối đừng bao giờ từ bỏ cho đến giây phút cuối cùng
類 絶対
Không bao giờ
863. 少しも
thiếu/thiểu
một chút cũng không
1
毎日運動しているのに、少しも体重が減らないNgày nào tôi cũng vận động vậy mà một chút cân nặng cũng không giảm được.
2
あの人がうそをついているとは、少しも思わなかったTôi không nghĩ rằng người đó đang nói dối, dù chỉ một chút.
類 ちっとも、ぜんぜん、まったく
Một chút cũng không/ hoàn toàn không
864. ちっとも
một chút cũng không
1
「あの二人、付き合っているらしいよ」「へえ、ちっとも知らなかった」“Nghe nói hai người đó đang hẹn hò đấy” -“Ế, tao chẳng biết 1 tí gì luôn.”
2
まわりがうるさいので、ちっとも勉強が進まないVì xung quanh quá ồn ào, tôi chẳng thể học được chút nào cả.
類 ぜんぜん、まったく、少しも
Hoàn toàn không, một chút cũng không
865. 全く
toàn
hoàn toàn không, hoàn toàn, thực sự, quả thực
1
タイさんが帰国したことを、私は全く知らなかったTôi hoàn toàn không biết chuyện Tài đã về nước.
2
この二つは全く同じように見えるが、実はこちらは偽物なのだHai cái này trông giống hệt nhau, nhưng thực ra cái này là đồ giả.
3
上田君は勉強もしないし欠席も多い。全く困った学生だUeda vừa không học hành gì, lại còn vắng mặt nhiều nữa. Thực sự là một học sinh rắc rối.
4
「最近の若い人たちのマナーはひどいですね」「まったくですねえ」“Cách cư xử của giới trẻ gần đây thật tồi tệ.” -“Quả thực là vậy nhỉ.”
866. とても
rất, thực sự, không thể nào mà….
1
このレポートはとてもよく書けているBáo cáo này được viết rất tốt.
2
「このケーキ、とってもおいしい」“Cái bánh này rất ngon.”
3
こんな大変な仕事、私にはとても{できそうもない/無理だ}Công việc khó khăn như thế này, đối với tôi thì không thể nào mà làm được.
867. どんなに
bao nhiêu (nhiều), dù cho có thể nào… đi chăng nữa
1
「どうして連絡してくれなかったの? どんなに心配したか、わかる?」“Tại sao em không liên lạc với anh? Em có biết anh đã lo lắng như thế nào không?.”
2
どんなにがんばってもあの人には勝てないDù có cố gắng thế nào đi nữa thì tôi cũng không thể thắng được người đó.
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!