1
早くシャワーを
浴びて、さっぱりしたい。
Tôi muốn nhanh nhanh đi tắm cho thoải mái.
2
部屋が
片付くと、さっぱりした
気分だ。
Khi phòng được dọn dẹp ngăn nắp thì tôi cảm thấy rất thoải mái.
3
日本人はさっぱりした
料理を
好む
人が
多い。
Nhiều người Nhật thích món ăn nhạt vị, thanh đạm.
4
山野さんは
性格がさっぱりしている。
Anh Yamano có tính cách thoải mái.
5
今日の
先生の
話は
難しくて、さっぱりわからなかった。
Bài giảng của thầy hôm nay khó quá, tôi hoàn toàn không hiểu gì cả.
6
「
商売/
仕事/
勉強…}はどうですか」「さっぱりです」
“Buôn bán/ công việc/ học hành thế nào ạ?”
“Không có gì khả quan cả”
類 全く、少しも、全然
hoàn toàn, một chút cũng…, hoàn toàn