Unit 13 – Phó từ B + Liên thể từ – Bài 4 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Học từ vựng, JLPT N2, Mimikara Oboeru N2, Từ vựng Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
1137. 所々ところどころ
sở
Đôi chỗ, một vài chỗ, chỗ này chỗ kia
1
地震じしんで、へい所々ところどころくずれた。
Do động đất, tường bị đổ ở một vài chỗ.

2
このほん所々ところどころみがある。
Quyển sách này có ghi chú viết ở một vài chỗ
1138. どうか
 
làm ơn, xin hãy, cầu mong, bằng cách nào đó, dù sao thì
1
「どうかよろしくおねがいします」
Rất mong nhận được sự giúp đỡ từ anh/chị.

2
「どうか今年ことしこそ合格ごうかくできますように」
Cầu mong năm nay tôi sẽ đỗ.

3
あつくてどうかなりそうだ。
Vì nóng quá nên có vẻ không ổn.

4
あんないいはなしことわるなんて、{どうかとおもう/どうかしている}。
Một chuyện tốt như thế này mà từ chối, nghĩ sao thế nhỉ.
1139. できれば・できたら
 
nếu có thể
1
「この仕事しごと、できたら今日きょうじゅうにおねがいします」
Nếu có thể, xin hãy hoàn thành công việc trong ngày hôm nay.

2
将来しょうらい、できれば自分じぶんみせちたい。
Trong tương lai, nếu có thể, tôi muốn có một cửa hàng của riêng mình.
1140. たいして
 
không … lắm
1
その映画えいが面白おもしろいといてったのだが、たいして面白おもしろくなかった。
Nghe nói bộ phim đó hay nên đi xem, nhưng mà không hay lắm.

2
大変たいへんですか」「いいえ、たいして時間じかんはかかりませんでした」
“Vất vả không?” “Không ạ, cũng không mất nhiều thời gian lắm ạ.”

たいした
Không phải là … to tát

それほど
Không…đến mức đó
1141. おそらく
khủng
có lẽ, e là
1
大学だいがくかないとったら、ちちおそらく反対はんたいするだろう。
Nếu tôi nói không đi học đại học thì e là bố sẽ phản đối.

2
この動物どうぶつおそらくすう十年じゅうねんのうちに絶滅ぜつめつするのではないかとおもわれる。
Loài động vật này được cho rằng có lẽ sẽ bị tuyệt chủng trong vòng vài thập kỷ tới.
1142. むしろ
 
Hơn, thà…còn hơn
1
さむさより、むしろあつさのほうわたしにはがたい。
So với lạnh, tôi thấy cái nóng thậm chí còn khó chịu hơn.”

2
黒田くろださんにたのむくらいなら、むしろ自分じぶんでやったほうがましだ。
Nếu phải nhờ anh Kuroda thì thà tôi tự làm còn hơn.
1143. たして
quả
Liệu, liệu rằng, quả nhiên, quả thật
1
この実験じっけんたして成功せいこうするだろうか。
Liệu thí nghiệm này có thành công hay không nhỉ?

2
たしてどのチームがつだろうか。
Liệu rằng đội nào sẽ thắng đây nhở?.

3
鈴木すずきさんなら大丈夫だいじょうぶだろうとおもっていたが、たして受験じゅけんしたみっつの大学だいがく全部ぜんぶ合格ごうかくした。
Tôi đã nghĩ rằng nếu là anh Suzuki thì sẽ không có vấn đề gì, nhưng quả thật, anh ấy đã đỗ cả ba trường đại học mà anh ấy thi.

4
寒気さむけがするのでねつはかったら、たして38もあった。
Tôi cảm thấy lạnh, nên đã đo nhiệt độ và quả thật là 38 độ.

いったい
Rốt cuộc

あんじょう
Quả nhiên
1144. かえって
 
ngược lại (Ngược lại với điều đã làm, chứ không phải ngược lại với suy nghĩ, dự định hay mong muốn)
1
おくれそうだったのでタクシーにったら、みちんで、かえって時間じかんがかかってしまった。
Có vẻ sẽ bị muộn nên tôi đã đi taxi, nhưng do đường đông, nên ngược lại, mất nhiều thời gian hơn.

2
くすりんだら、かえって具合ぐあいわるくなったようながする。
Sau khi uống thuốc, tôi có cảm thấy ngược lại, tình trạng sức khỏe trở nên xấu hơn.
1145. かならずしも
tất
không hẳn, không cần thiết, không thể nói rằng…
1
かねがあればしあわせとは、かならずしもえないだろう。
Không thể nói rằng có tiền thì nhất định sẽ hạnh phúc.

2
入社にゅうしゃ試験しけんでは、かならずしも筆記ひっき試験しけん成績せいせきのいいひと合格ごうかくするとうわけではない。
Trong kỳ thi tuyển dụng, không hẳn là người có thành tích tốt trong bài thi lý thuyết sẽ được trúng tuyển.

3
一度いちど成功せいこうしたからとって、かならずしも二度目にどめもうまくいくとはかぎらない。
Dù nói là đã thành công một lần, không có nghĩa là lần thứ hai sẽ diễn ra suôn sẻ.
1146. たん
đơn
chỉ, đơn giản
1
環境かんきょう問題もんだいたん先進国せんしんこくのみの問題もんだいではない。
Vấn đề môi trường không chỉ là vấn đề của các nước phát triển.

2
わたしたん好奇心こうきしんからいてみただけだ。
Tôi chỉ vì tò mò nên mới hỏi.

3
事故じこ原因げんいんたんなるミスだった。
Nguyên nhân của tai nạn chỉ là một sai lầm đơn giản.

ただ、ただの
Tuy nhiên・chỉ có điều, chỉ là・đơn thuần là
1147. いまだに
 
vẫn chưa, Cho đến bây giờ, Ngay đến bây giờ vẫn còn…
1
3日みっかまえした手紙てがみがいまだにかないのはおかしい。
Bức thư tôi gửi đi từ 3 ngày trước mà đến giờ vẫn chưa đến nơi thì thật là kỳ lạ.

2
あのときくやしさはいまだにわすれられない。
Cảm giác tiếc nuối lúc đó đến giờ vẫn chưa thể quên.
1148. ついでに
 
nhân tiện
1
散歩さんぽくんだったら、ついでにこの手紙てがみしてきて」
Nếu đi dạo thì nhân tiện gửi lá thư này giúp tôi với nhé.

2
出張しゅっちょう大阪おおさかったついでに、親戚しんせきいえってきた。
Nhân tiện đến Osaka để công tác, tôi đã ghé nhà họ hàng.

3
「ついでのときに、これをコピーしておいてください」
Khi nào tiện, hãy photo cái này cho tôi

4
ついでがあったので、ははたのまれていたものをしてきた。
Nhân tiện có việc, tôi đã đi mua đồ mà mẹ đã nhờ.
1149. とりあえず
 
Trước hết, trước mắt, tạm thời thì
1
財布さいふとしてしまったので、とりあえず警察けいさつとどけた。
Vì lỡ làm rơi ví, nên trước mắt tôi đã báo cho cảnh sát.

2
しの荷造にづくりはんだ。とりあえず必要ひつようなものはこのはこはいっている。
Việc đóng gói đồ đạc chuyển nhà đã xong. Tạm thời, những thứ cần thiết tôi đều để trong cái hộp này.
1150. 万一まんいちまんいち
vạn nhất vạn nhất
Nhỡ chẳng may, nếu lỡ, ngộ nhỡ, bất trắc 
1
大丈夫だいじょうぶだとはおもうが、万一まんいち失敗しっぱいしたらどうしよう。
Tôi nghĩ sẽ không sao, nhưng nếu lỡ thất bại thì phải làm thế nào?

2
万一まんいちときのために保険ほけんはいった。
Tôi đã tham gia bảo hiểm để phòng khi có bất trắc.

3
わたし万一まんいちのことがあった場合ばあいは、あの弁護士べんごしさんに相談そうだんしなさい」
Trong trường hợp có chuyện gì bất trắc xảy ra với tôi, hãy tham khảo ý kiến của luật sư đó.

もし、もしも
Nếu, giả sử (もしも Mang tính nhấn mạnh hơn, thường được sử dụng khi nói về một tình huống giả định rất khó xảy ra hoặc để bày tỏ lo lắng về một điều gì đó)
1151. 偶然ぐうぜん
ngẫu nhiên
ngẫu nhiên, bất ngờ, tình cờ
1
えき偶然ぐうぜんむかしいにった。
Tôi tình cờ gặp lại người quen cũ tại ga tàu.

2
この発見はっけんはいろいろな偶然ぐうぜんかさなった結果けっかだ。
Phát hiện này là kết quả của việc nhiều sự trùng hợp ngẫu nhiên chồng chất lên nhau.

3
偶然ぐうぜん一致いっち
Trùng hợp ngẫu nhiên

たまたま
Tình cờ, ngẫu nhiên

必然ひつぜん
Tất nhiên

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm