Unit 13 – Phó từ B + Liên thể từ – Bài 5 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Học từ vựng, JLPT N2, Mimikara Oboeru N2, Từ vựng Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
1152. 偶々たまたま
ngẫu
thỉnh thoảng, hiếm, đôi khi
1
たまたまはいった喫茶店きっさてんは、友達ともだちった。
Gặp bạn ở quán cà phê hay vào.

2
わたし事件じけんとは関係かんけいありません。たまたまとおりかかっただけです」
Tôi không liên quan đến vụ án tôi chỉ tình cờ đi ngang qua thôi.

偶然ぐうぜん
 
1153. 実際じっさい
thực tế
thực tế, thực sự
1
簡単かんたんそうにえても、実際じっさいにやってみるとうまくできないことがおおい。
Nhìn có vẻ đơn giản nhưng nhiều trường hợp thực tế khi bắt tay vào làm thì không tiến triển tốt.

2
はたらきやすい会社かいしゃだといて入社にゅうしゃしたが、実際じっさい社員しゃいん大切たいせつにしてくれる。
Nghe nói công ty làm việc đơn giản nên xin vào nhưng thực tế thì họ quan trọng nhân viên.

3
はたらきやすい会社かいしゃだといて入社にゅうしゃしたが、実際じっさいちがった。
Nghe nói công ty làm việc đơn giản nên xin vào nhưng thực tế thì không phải.
1154. 同様どうよう
đồng dạng
giống như
1
リサイクルショップには新品しんぴん同様どうようものもある。
Ở trong cửa hàng tái chế cũng có cả những sản phẩm giống với sản phẩm mới.

2
わたしも{あね同様どうよう/あね同様どうように}アレルギー体質たいしつだ。
Tôi cũng có thể chất dị ứng giống chị gái tôi.

3
日本にほんでは少子しょうし高齢化こうれいかすすんでいるが、韓国かんこく同様どうようだそうだ。
Nhật Bản đang tiến đến tỉ lệ sinh giảm và sự già hóa dân số, Hàn Quốc cũng giống như vậy.
1155. 元々もともと
nguyên
ban đầu, vốn dĩ
1
元々もともとからだよわかったのだが、最近さいきん一層いっそうつかれやすかった。
Vốn dĩ thì cơ thể đã yếu rồi nhưng gần đây thì lại càng dễ mệt hơn.

もと
 

だめで元々もともと
 
1156. 本来ほんらい
bản lai
từ đầu, nguyên bản
1
このビルは本来ほんらい昨年さくねん完成かんせい予定よていだったが、資金しきん不足ぶそくでまだ完成かんせいしていない。
Tòa nhà này vốn dĩ dự tính năm ngoái hoàn thành nhưng vì thiếu vốn đầu tư nên vẫn chưa xong.

2
緊張きんちょうして、本来ほんらいちからせなかった。
Vì hồi hộp nên không thể để cơ thể tự nhiên được.
1157. ある
có, một số
1
あるひとから、近々ちかぢか人事じんじ異動いどうがあるといた。
Tôi nghe từ người ấy sẽ có cải tổ chính phủ trong thời gian tới.

2
ある{とき/…}
Vào {một thời điểm/ngày…} nào đó.
1158. たもつらゆる
hữu
tất cả
1
あの博物館はくぶつかんにはあらゆる種類しゅるい昆虫こんちゅうあつめられている。
Viện bảo tàng nọ tập hợp rất nhiều loại côn trùng.

ありと_
 
1159. たいした
đại
quan trọng, to lớn
1
「けがの具合ぐあいはどうですか」「たいしたことはありません」
“Tình trạng vết thương thế nào?””Không có gì nghiêm trọng ạ”

2
このむずかしい試験しけんに1かい合格ごうかくするとは、たいしたものだ。
Chỉ một lần vượt qua kì thi khó là điều rất vĩ đại.

3
あのひとなにがあっても冷静れいせい対処たいしょする。たいしたひとだ。
Người ấy dù gặp chuyện gì cũng bình tĩnh xử lí quả là người tuyệt vời.

たいして
 
1160. 所謂いわゆる
sở vị
cái được gọi là
1
わたしはいわゆる受験じゅけん戦争せんそうとは無縁むえん高校こうこう時代じだいごした。
Tóm lại thời cấp 3, tôi không tham gia vào chạy đua thi cử.

 


Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm