関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
1152. 偶々
ngẫu
thỉnh thoảng, hiếm, đôi khi, Tình cờ, ngẫu nhiên
1
たまたま入った喫茶店で、友達に会った。Tình cờ vào quán cà phê, tôi đã gặp bạn.
2
「私は事件とは関係ありません。たまたま通りかかっただけです」Tôi không liên quan gì đến vụ án. Tôi chỉ tình cờ đi qua thôi.
類 偶然
Sự tình cờ, sự ngẫu nhiên
1153. 実際
thực tế
thực tế, thực sự
1
簡単そうに見えても、実際にやってみるとうまくできないことも多い。Mặc dù trông có vẻ dễ dàng, nhưng thực tế, khi làm thử thì có nhiều việc không thể làm tốt được.
2
働きやすい会社だと聞いて入社したが、実際、社員を大切にしてくれる。Tôi đã vào công ty này vì nghe nói nơi đây dễ làm việc, và thực tế, công ty thực sự rất coi trọng nhân viên.
3
働きやすい会社だと聞いて入社したが、実際は違った。Tôi đã vào công ty này vì nghe nói nơi đây dễ làm việc, nhưng thực tế lại không phải.
1154. 同様
đồng dạng
giống như, tương tự
1
リサイクルショップには新品同様の物もある。Trong cửa hàng đồ tái chế thì cũng có cả những món đồ gần như mới.
2
私も{姉同様/姉と同様に}アレルギー体質だ。Tôi cũng có cơ địa dị ứng giống chị gái tôi.
3
日本では少子高齢化が進んでいるが、韓国も同様だそうだ。Ở Nhật Bản, tỷ lệ sinh giảm và sự già hoá dân số đang gia tăng, Hàn Quốc cũng gặp phải tình trạng tương tự.
1155. 元々
nguyên
ban đầu, vốn dĩ
1
元々体が弱かったのだが、最近一層疲れやすくなった。Vốn dĩ thì cơ thể tôi đã yếu rồi nhưng gần đây thì lại càng dễ mệt mỏi hơn.
関 元
Nguyên, nguồn, ban đầu
慣 だめで元々
Dẫu biết là ko được (nhưng vẫn làm)
1156. 本来
bản lai
từ đầu, ban đầu, nguyên bản, vốn dĩ, vốn có
1
このビルは本来昨年完成の予定だったが、資金不足でまだ完成していない。Tòa nhà này ban đầu dự kiến hoàn thành vào năm ngoái, nhưng do thiếu vốn nên vẫn chưa hoàn thành.
2
緊張して、本来の力が出せなかった。Do căng thẳng, nên tôi đã không thể phát huy hết khả năng vốn có của mình.
1157. ある
có, một
1
ある人から、近々人事異動があると聞いた。Tôi đã nghe từ một người nào đó rằng sắp tới sẽ có sự thay đổi nhân sự.
2
ある{時/日…}Vào {một thời điểm/ngày…} nào đó.
1158. 有らゆる
hữu
tất cả
1
あの博物館にはあらゆる種類の昆虫が集められている。Trong bảo tàng đó, tất cả các loại côn trùng đang được tập trung lại.
連 ありと_
1159. 大した
đại
quan trọng, to tát, ghê gớm, đáng kể, đáng nể
1
「けがの具合はどうですか」「大したことはありません」“Tình trạng vết thương thế nào rồi?””Không đáng kể đâu ạ”
2
この難しい試験に1回で合格するとは、たいしたものだ。Việc đỗ ngay lần thi đầu tiên một kỳ thi khó như thế này thì thật đáng nể.
3
あの人は何があっても冷静に対処する。大した人だ。Người đó dù có chuyện gì xảy ra cũng xử lý một cách bình tĩnh. Thật là một người đáng nể.
関 たいして
không … lắm
1160. 所謂
sở vị
cái được gọi là, Nói nôm na là
1
私はいわゆる受験戦争とは無縁の高校時代を過ごした。Tôi đã trải qua thời trung học mà không có liên quan gì đến cái gọi là “cuộc chiến thi cử”
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!