Unit 04 – Danh từ B – Bài 3 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N3, JLPT N3, Mimikara Oboeru N3, Học từ vựng, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
342. 通訳つうやく
thông dịch
phiên dịch, người phiên dịch
1
英語えいご日本語にほんご通訳つうやくする
Phiên dịch từ tiếng Anh sang tiếng Nhật.

2
国際こくさい会議かいぎ通訳つうやくになる
Trở thành phiên dịch viên của hội nghị quốc tế.

3
首相しゅしょう通訳つうやくをつとめる
Đảm nhận vai trò phiên dịch cho thủ tướng.

翻訳ほんやく、 やく
Làm phiên dịch cho tổng thống.
343. 翻訳ほんやく
phiên dịch
biên dịch
1
日本語にほんご小説しょうせつ英語えいご翻訳ほんやくする
Dịch tiểu thuyết tiếng Nhật sang tiếng Anh.

2
{○翻訳者ほんやくしゃ/○翻訳家ほんやくか/✕翻訳ほんやく}になる
Trở thành {○dịch giả / ○chuyên gia dịch thuật / ✕ dịch thuật}

_しゃ、 _
Người biên dịch

通訳つうやく、 やく
Nhà phiên dịch/ dịch
344. 伝言でんごん
truyền/truyện ngôn
lời nhắn
1
留守番るすばん電話でんわ伝言でんごんのこ
Để lại lời nhắn trong hộp thư thoại.

2
欠席けっせきしたひと伝言でんごんする
Chuyển lời nhắn cho người vắng mặt

3
かぜで欠席けっせきしたら、先生せんせいから伝言でんごんがあった
Sau khi nghỉ học do bị cảm, tôi nhận được lời nhắn từ thầy cô.

_がある、 _をのこ
Có tin nhắn thoại, để lại thư thoại.

_ばん
Bảng tin
345. 報告ほうこく
báo cáo
báo cáo
1
出張しゅっちょう報告ほうこく
Báo cáo về chuyến công tác.

2
報告ほうこくをまとめる
Tóm tắt báo cáo.

3
学校がっこう試合しあい結果けっか報告ほうこくする
Báo cáo kết quả trận đấu cho nhà trường.

_しょ
Bài báo cáo, báo cáo
346. 録画ろくが
lục họa/hoạch
ghi hình
1
テレビ番組ばんぐみをビデオに録画ろくがする
Ghi hình chương trình truyền hình vào băng video

_放送ほうそう
Quay phim truyền hình phát sóng.

録音ろくおん、 ビデオ、 DVD
Ghi âm, máy ghi video, DVD
347. 混雑こんざつ
hỗn tạp
đông đúc, hỗn loạn
1
デパートは、大勢おおぜいひと混雑こんざつしている
Cửa hàng bách hóa đang đông nghịt người..

む <=> すく
Đông <=> vắng
348. 渋滞じゅうたい
sáp trệ
tắc nghẽn ( xe cộ )
1
道路どうろ渋滞じゅうたいしていて、会議かいぎ遅刻ちこくした
Đường bị tác nên tôi đã đến trễ cuộc họp.

交通こうつう_
Giao thông tắc nghẽn, ùn tắc giao thông

む <=> すく
Đông <=> vắng, tắc nghẽn
349. 衝突しょうとつ
xung đột
va chạm, xung đột
1
電車でんしゃ衝突しょうとつ場面ばめん
Tôi đã chứng kiến cảnh tàu điện va chạm với nhau.

2
バスがトラックと衝突しょうとつした
Xe bus đã va chạm với xe tải.

3
くるまがへいに衝突しょうとつした
Ô tô va vào tường.

4
クラスで意見いけん衝突しょうとつがある
Có sự xung đột về ý kiến trong lớp học.

5
部長ぶちょう課長かちょう衝突しょうとつしたて周囲しゅういこまっている
Trưởng phòng và trưởng nhóm sảy ra xung đột, khiến mọi người xung quanh rất khó xử.

ぶつかる
Va chạm, đâm vào
350. 被害ひがい
bị hại
thiệt hại
1
台風たいふう被害ひがい
Thiệt hại do bão.

2
地震じしんおおきな被害ひがい
Thiệt hại nặng nề do động đất gây ra.

_がおおきい <=> ちいさい、 _をける <=> あたえる、 _にあう、 _が
Thiệt hại lớn <=> thiệt hại nhỏ/ bị hư hỏng <=> hủy hoại/ thiệt hại xảy ra.
351. 事故じこ
sự cố
tai nạn
1
事故じこ原因げんいん調しらべる
Điều tra nguyên nhân của vụ tai nạn.

きる、 _をこす、 _にあう、 _が発生はっせい
Xảy ra tai nạn, gây ra tai nạn, gặp tai nạn, xảy ra tai nạn

交通こうつう_
Tai nạn giao thông
352. 事件じけん
sự kiện
biến cố, sự kiện
1
近所きんじょどもが次々つぎつぎといなくなるという事件じけんがあった
Gần đây, liên tục xảy ra các vụ mất tích trẻ con.

_がきる、 _をこす、 _が発生はっせいする、 _を解決かいけつする
Xảy ra biến cố, gây ra sự việc, xảy ra biến cố, giải quyết sự việc

名詞めいし] +事件じけん
Vụ việc + Danh từ
353. 故障こしょう
cố chướng
hỏng, sự cố
1
せんたく故障こしょうしたので、コインランドリーへった
Vì máy giặt bị hỏng nên mang đồ đi giặt ở tiệm giặt tự động.

修理しゅうり、 なお
Sửa chữa, xử lí sự cố
354. 修理しゅうり
tu lí
sửa chữa
1
パソコンがこわれたので、修理しゅうりした
Máy tính bị hỏng nên tôi đã mang đi sửa.

2
ちちにエアコンを修理しゅうりしてもらった
Tôi được bố sửa cho cái máy điều hòa.

_に
Mang cái gì đi sửa.

なおす、 故障こしょう
Sửa/ làm hỏng
355. 停電ていでん
đình điện
mất điện
1
かみなりちて停電ていでんした
Sét đánh xuống rồi mất điện.
356. 調子ちょうし
điều/điệu tử
tình trạng, phong độ, âm điệu
1
からだ機械きかい …}の調子ちょうしがいい
Tình trạng {cơ thể/ máy móc… } tốt.

2
あの選手せんしゅ最近さいきん調子ちょうしがいい
Cầu thủ đó gần đây có phong độ (tình trạng) tốt.

3
仕事しごとれて調子ちょうしがってきた
Quen với công việc rồi nên tình trạng (hiệu suất) công việc ngày càng tốt lên.

4
つよ調子ちょうしはな
Nói chuyện với âm điệu mạnh mẽ.

_がいい <=> わるい、がくずれる、_をかずす、ががる <=> がる、_をげる <=> げる、_ががる <=> がる
Điều kiện tốt <=> điều kiện xấu/ tình trạng sup đổ/ làm sụp đổ tình trạng ・ Nâng cao tình trạng <=> giảm, hạ thấp tình trạng/ tình trạng tăng lên, tốt dần <=> tình trạng đi xuống, kém hơn.

好調こうちょう <=> 不調ふちょう、 体調たいちょう
Tốt, trạng thái tốt/ trạng thái xấu, thất bại/ tình trạng cơ thể

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm