Unit 04 – Danh từ B – Bài 5 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N3, JLPT N3, Mimikara Oboeru N3, Học từ vựng, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
371. 確認かくにん
xác nhận
xác nhận, xác minh, kiểm tra
1
まちがいがないかどうか(を)確認かくにんする
Xác nhận(kiểm tra) lại xem có lỗi sai không.

たしかめる
Xác nhận, làm cho rõ ràng
372. 利用りよう
lợi dụng
sử dụng, khai thác, lợi dụng
1
水不足みずぶそくなので、水道すいどう利用りようらした
Vì thiếu nước nên phải giảm thiểu việc sử dụng nước máy.

2
通学つうがく電車でんしゃ利用りようする
Sử dụng xe điện để đến trường.

3
トウモロコシは燃料ねんりょうにも利用りようされる
Ngô cũng được sử dụng làm nhiên liệu.

4
ひとをだまして利用りようする
Lừa gạt và lợi dụng người khác.

5
地位ちい利用りようしてかねもうけをする
Lợi dụng chức quyền để kiếm tiền.

_しゃ、_りょうきん)、_りょう、_ほうさい_
Người sử dụng, phí sử dụng, số lượng sử dụng, hướng dẫn sử dụng

使用しよう、 活用かつよう
Sử dụng
373. 理解りかい
lí giải
hiểu, lĩnh hội, tiếp thu, thấu hiểu
1
意味いみ理解りかい
Hiểu rõ ý nghĩa.

2
内容ないようふか理解りかいする
Hiểu sâu sắc nội dung.

3
わたし上司じょうしは、部下ぶか理解りかいがあるのではたらきやすい
Sếp của tôi vì có hiểu cấp dưới nên làm việc rất dễ dàng.

4
ちいさいどもがいる女性じょせいはたらくには周囲しゅうい理解りかい必要ひつよう
Phụ nữ có con nhỏ, để có thể làm được việc thì cần sự thấu hiểu của những người xung quanh.

_がはやい <=> おそい、_がふかい、_がある、_がふかい、_をもとめる
Hiểu nhanh<=> hiểu chậm/ hiểu biết sâu sắc

_りょく、_不足ぶそく、_しゃ、_不足ぶそく
Sự hiểu biết, năng lực lí giải/ thiếu hiểu biết
374. 発見はっけん
phát kiến
Phát hiện, khám phá, tìm thấy
1
おおきな発見はっけん
Một phát hiện lớn.

2
あたらしい種類しゅるい動物どうぶつ発見はっけんした
Tôi đã phát hiện ra một loài động vật mới.

しん_、 だい_
Phát hiện mới/ đột phá, phát hiện tuyệt vời
375. 発明はつめい
phát minh
phát minh
1
ベルは電話でんわ発明はつめいした
Bell đã phát minh ra điện thoại.

しん_、だい_、_
Phát minh mới/ phát minh vĩ đại/ nhà phát minh
376. 関係かんけい
quan hệ
quan hệ
1
「お二人ふたり関係かんけいは」「親子おやこ兄弟きょうだい …}です」
Quan hệ của hai người là (cha con / anh em…).

2
あの二人ふたり先輩せんぱい ・ 後輩こうはい関係かんけい
Hai người đó có mối quan hệ tiền bối và hậu bối.

3
あのひとがどうなっても、わたし{に/と}は関係かんけい (が)ない
Dù chuyện gì xảy ra với người đó, thì tôi không liên quan.

4
部長ぶちょう不正ふせい事件じけん関係かんけいして会社かいしゃめさえられた
Vì trưởng phòng có liên quan đến vụ việc bất chính nên đã bị buộc phải thôi việc công ty.

5
「ご職業しょくぎょうは」「建設けんせつ関係かんけい仕事しごとをしています」
“Nghề nghiệp của bạn là gì?” “Tôi đang làm công việc liên quan đến xây dựng.”

_がある <=> ない
Có liên quan<=> không liên quan

_しゃ、 [名詞めいし] +関係かんけい
Danh từ + quan hệ, liên quan
377. 団体だんたい
đoàn thể
nhóm, đoàn thể
1
博物館はくぶつかん団体だんたいのチケットを
Tôi mua vé theo nhóm vào tham quan viện bảo tàng.

_旅行りょこう、 _割引わりびき、 _行動こうどう、 政治せいじ_、 宗教しゅうきょう_
Du lịch theo đoàn, giảm giá theo nhóm, tổ chức chính trị, tổ chức tôn giáo

個人こじん
Cá nhân
378. 選挙せんきょ
tuyển cử
cuộc bầu cử, bầu chọn
1
1がつ選挙せんきょおこなわれる
Cuộc bầu cử sẽ được diễn ra vào tháng 1.

2
選挙せんきょ市長しちょうえら
Bầu chọn thị trưởng trong cuộc bầu cử.

3
「あした、役員やくいん選挙せんきょをします」
“Ngày mai, chúng tôi sẽ tổ chức cuộc bầu chọn thành viên ban giám đốc.”

_をする
Bầu cử, tuyển, bầu lên

_運動うんどう、 _けん、 直接ちょくせつ <=> 間接かんせつ_
Vận động bầu cử, quyền bầu cử, bầu cử trực tiếp <=> bầu cử gián tiếp
379. 税金ぜいきん
thuế kim
thuế
1
年度末ねんどまつ税金ぜいきんはら
Trả tiền thuế vào cuối năm tài chính.

_をおさめる、 _がかかる、 _をかける
Nộp thuế, phải chịu thuế, bị tính thuế, áp thuế vào, tính thuế

消費税しょうひぜい、 所得税しょとくぜい、 関税かんぜい、 増税ぞうぜい <=> 減税げんぜい、 脱税だつぜい
Thuế tiêu dùng, thuế thu nhập cá nhân, thuế quan, tăng thuế<=> giảm thuế, trốn thuế
380. 責任せきにん
trách nhiệm
trách nhiệm
1
「この失敗しっぱいはあなたの責任せきにんではない」
“Thất bại này không phải là trách nhiệm của bạn.”

2
社長しゃちょう倒産とうさん責任せきにんをとってめた
Giám đốc đã nhận trách nhiệm về việc phá sản và từ chức.

3
事故じこ責任せきにん追及ついきゅうする
Truy cứu trách nhiệm của vụ tai nạn.

_がある <=> ない、_をとる、_をつ、_をたす、_がおもい <=> かるい、_をかんじる
Có trách nhiệm <=> không có trách nhiệm, nhận trách nhiệm, mang trách nhiệm, hoàn thành nghĩa vụ, Trách nhiệm nặng nề <=> trách nhiệm nhẹ nahngf

_しゃ、 _な、 _かん→ 責任感せきにんかんがある <=> ない、 責任感せきにんかんつよい <=> よわ
Người có trách nhiệm, người phụ trách/ người vô trách nhiệm/ cảm giác trách nhiệm / có ý thức trách nhiệm<=> không có ý thức trách nhiệm/ tinh thần trách nhiệm cao<=> tinh thần trách nhiệm kém
381. 書類しょるい
thư loại
tài liệu, hồ sơ, giấy tờ
1
留学りゅうがく手続てつづきに必要ひつよう書類しょるい準備じゅんびする
Chuẩn bị các giấy tờ cần thiết cho thủ tục du học.

2
会議かいぎ書類しょるいつく
Soạn tài liệu cho cuộc họp.

重要じゅうよう_、 _審査しんさ
Tài liệu quan trọng, giấy tờ quan trọng/ thẩm tra hồ sơ
382. 題名だいめい
đề danh
nhan đề, tên (sách…)
1
コンクールに作品さくひん題名だいめいをつける
Đặt tên cho tác phẩm tham gia cuộc thi âm nhạc.

_をつける
Gắn tên, đặt tên cho

タイトル
Tiêu đề
383. 条件じょうけん
điều kiện
điều kiện
1
運転うんてん免許めんきょっていることが採用さいよう条件じょうけん
Điều kiện tuyển dụng là phải có bằng lái xe.

2
このアルバイトは条件じょうけんがいい
Công việc bán thời gian này có điều kiện rất tốt.

_がある <=> ない、 _がう、 _がいい <=> わる
Có điều kiện <=> không có điều kiện, đáp ứng điều kiện, điều kiện phù hợp, điều hiện tốt <=> điều kiện xấu

必要ひつよう_
Điều kiên cần thiết

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm