関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
371. 確認
xác nhận
xác nhận, xác minh, kiểm tra
1
まちがいがないかどうか(を)確認するXác nhận(kiểm tra) lại xem có lỗi sai không.
関 確かめる
Xác nhận, làm cho rõ ràng
372. 利用
lợi dụng
sử dụng, khai thác, lợi dụng
1
水不足なので、水道の利用を減らしたVì thiếu nước nên phải giảm thiểu việc sử dụng nước máy.
2
通学に電車を利用するSử dụng xe điện để đến trường.
3
トウモロコシは燃料にも利用されるNgô cũng được sử dụng làm nhiên liệu.
4
人をだまして利用するLừa gạt và lợi dụng người khác.
5
地位を利用して金もうけをするLợi dụng chức quyền để kiếm tiền.
合 _者、_料(金)、_量、_法、再_
Người sử dụng, phí sử dụng, số lượng sử dụng, hướng dẫn sử dụng
類 使用、 活用
Sử dụng
373. 理解
lí giải
hiểu, lĩnh hội, tiếp thu, thấu hiểu
1
意味の理解Hiểu rõ ý nghĩa.
2
内容を深く理解するHiểu sâu sắc nội dung.
3
私の上司は、部下に理解があるので働きやすいSếp của tôi vì có hiểu cấp dưới nên làm việc rất dễ dàng.
4
小さい子どもがいる女性が働くには周囲の理解が必要だPhụ nữ có con nhỏ, để có thể làm được việc thì cần sự thấu hiểu của những người xung quanh.
連 _が速い <=> 遅い、_が深い、_がある、_が深い、_を求める
Hiểu nhanh<=> hiểu chậm/ hiểu biết sâu sắc
合 _力、_不足、_者、_不足
Sự hiểu biết, năng lực lí giải/ thiếu hiểu biết
374. 発見
phát kiến
Phát hiện, khám phá, tìm thấy
1
大きな発見Một phát hiện lớn.
2
新しい種類の動物を発見したTôi đã phát hiện ra một loài động vật mới.
合 新_、 大_
Phát hiện mới/ đột phá, phát hiện tuyệt vời
375. 発明
phát minh
phát minh
1
ベルは電話を発明したBell đã phát minh ra điện thoại.
合 新_、大_、_家
Phát minh mới/ phát minh vĩ đại/ nhà phát minh
376. 関係
quan hệ
quan hệ
1
「お二人の関係は」「親子/兄弟 …}です」Quan hệ của hai người là (cha con / anh em…).
2
あの二人は先輩 ・ 後輩の関係だHai người đó có mối quan hệ tiền bối và hậu bối.
3
あの人がどうなっても、私{に/と}は関係 (が)ないDù chuyện gì xảy ra với người đó, thì tôi không liên quan.
4
部長は不正事件に関係して、会社を辞めさえられたVì trưởng phòng có liên quan đến vụ việc bất chính nên đã bị buộc phải thôi việc công ty.
5
「ご職業は」「建設関係の仕事をしています」“Nghề nghiệp của bạn là gì?” “Tôi đang làm công việc liên quan đến xây dựng.”
連 _がある <=> ない
Có liên quan<=> không liên quan
合 _者、 [名詞] +関係
Danh từ + quan hệ, liên quan
377. 団体
đoàn thể
nhóm, đoàn thể
1
博物館で団体のチケットを買うTôi mua vé theo nhóm vào tham quan viện bảo tàng.
合 _旅行、 _割引、 _行動、 政治_、 宗教_
Du lịch theo đoàn, giảm giá theo nhóm, tổ chức chính trị, tổ chức tôn giáo
対 個人
Cá nhân
378. 選挙
tuyển cử
cuộc bầu cử, bầu chọn
1
1月に選挙が行われるCuộc bầu cử sẽ được diễn ra vào tháng 1.
2
選挙で市長を選ぶBầu chọn thị trưởng trong cuộc bầu cử.
3
「あした、役員の選挙をします」“Ngày mai, chúng tôi sẽ tổ chức cuộc bầu chọn thành viên ban giám đốc.”
連 _をする
Bầu cử, tuyển, bầu lên
合 _運動、 _権、 直接 <=> 間接_
Vận động bầu cử, quyền bầu cử, bầu cử trực tiếp <=> bầu cử gián tiếp
379. 税金
thuế kim
thuế
1
年度末に税金を払うTrả tiền thuế vào cuối năm tài chính.
連 _を納める、 _がかかる、 _をかける
Nộp thuế, phải chịu thuế, bị tính thuế, áp thuế vào, tính thuế
関 消費税、 所得税、 関税、 増税 <=> 減税、 脱税
Thuế tiêu dùng, thuế thu nhập cá nhân, thuế quan, tăng thuế<=> giảm thuế, trốn thuế
380. 責任
trách nhiệm
trách nhiệm
1
「この失敗はあなたの責任ではない」“Thất bại này không phải là trách nhiệm của bạn.”
2
社長は倒産の責任をとって辞めたGiám đốc đã nhận trách nhiệm về việc phá sản và từ chức.
3
事故の責任を追及するTruy cứu trách nhiệm của vụ tai nạn.
連 _がある <=> ない、_をとる、_を持つ、_を果たす、_が重い <=> 軽い、_を感じる
Có trách nhiệm <=> không có trách nhiệm, nhận trách nhiệm, mang trách nhiệm, hoàn thành nghĩa vụ, Trách nhiệm nặng nề <=> trách nhiệm nhẹ nahngf
合 _者、 無_な、 _感→ 責任感がある <=> ない、 責任感が強い <=> 弱い
Người có trách nhiệm, người phụ trách/ người vô trách nhiệm/ cảm giác trách nhiệm / có ý thức trách nhiệm<=> không có ý thức trách nhiệm/ tinh thần trách nhiệm cao<=> tinh thần trách nhiệm kém
381. 書類
thư loại
tài liệu, hồ sơ, giấy tờ
1
留学の手続きに必要な書類を準備するChuẩn bị các giấy tờ cần thiết cho thủ tục du học.
2
会議の書類を作るSoạn tài liệu cho cuộc họp.
合 重要_、 _審査
Tài liệu quan trọng, giấy tờ quan trọng/ thẩm tra hồ sơ
382. 題名
đề danh
nhan đề, tên (sách…)
1
コンクールに出す作品に題名をつけるĐặt tên cho tác phẩm tham gia cuộc thi âm nhạc.
連 _をつける
Gắn tên, đặt tên cho
類 タイトル
Tiêu đề
383. 条件
điều kiện
điều kiện
1
運転免許を持っていることが採用の条件だĐiều kiện tuyển dụng là phải có bằng lái xe.
2
このアルバイトは条件がいいCông việc bán thời gian này có điều kiện rất tốt.
連 _がある <=> ない、 _が合う、 _がいい <=> 悪い
Có điều kiện <=> không có điều kiện, đáp ứng điều kiện, điều kiện phù hợp, điều hiện tốt <=> điều kiện xấu
合 必要_
Điều kiên cần thiết
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!