Unit 04 – Danh từ B – Bài 6 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N3, Học từ vựng, JLPT N3, Mimikara Oboeru N3, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
384.
đế thiết
hạn cuối, hạn chót
1
レポートのしめは30にちです
Hạn chót nộp báo cáo là ngày 30.

2
もうみはあしたがしめ
Việc đăng kí có hạn cuối vào ngày mai.

_がびる、 をばす
Thời hạn được kéo dài/ kéo dài thời hạn

Chấm dứt, ngừng, thôi
385. 期間きかん
kì gian
kỳ, thời kỳ
1
もうむ/休業きゅうぎょう工事こうじ …}期間きかんは12がつ1日ついたちから3日みっかまでです
Thời hạn {đăng kí/ đóng cửa/ thi công xây dựng…} là ngày 1 đến ngày 3 tháng 12.

名詞めいし] +期間きかん
Danh từ + thời kì
386. ばい
bội
gấp đôi, lần
1
値段ねだんばいになる
Giá tăng lên gấp đôi.

2
くすりりょうばいにする
Tăng lượng thuốc lên gấp đôi.

3
太陽たいようおおきさは地球ちきゅうやく100ばい
Độ lớn của mặt trời gấp khoảng 100 lần trái đất.

数字すうじ] +ばい
Lượng từ + lần
387. くじ
 
rút thăm, xổ số
1
ス―パーでものをしてくじをひいたら、テレビがたった
Đi mua đồ ở siêu thị, sau khi rút thăm trúng thưởng thì đã trúng được cái tivi.

たる <=> はずれる、 _ひく
Trúng xổ số <=>không trúng xổ số, bốc thăm

たから_、 _びき
Xổ số kiến thiết
388. 近道ちかみち
cận đạo
đường tắt
1
えきへの近道ちかみちとお
Đi đường tắt đến nhà ga.

2
遅刻ちこくしそうなので、近道ちかみちする
Có lẽ sẽ bị muộn nên tôi sẽ đi đường tắt.

遠回とおまわ
Đi vòng

まわみち
Đường vòng
389. 中心ちゅうしん
trung tâm
trung tâm
1
まち中心ちゅうしん
Trung tâm thành phố.

2
仕事しごと中心ちゅうしん生活せいかつ
Cuộc sống tập trung vào công việc.

3
つき地球ちきゅう中心ちゅうしんまわっている
Mặt trăng đang quay quanh trái đất.

_てきな、_人物じんぶつ
Tính trung tâm, nhân vật chính, nhân vật trung tâm
390. あた
biên
xung quanh, vùng lân cận, khoảng
1
あたり見回みまわ
Nhìn xung quanh.

2
このあたり(=このへん)は、10年前ねんまえまでははやしだった
Nơi này (= vùng này) trước 10 năm là một khu rừng.

3
なんだか心臓しんぞうあたりいた
Không hiểu sao tôi cảm thấy đau vùng trái tim.

4
がつわりあたり旅行りょこうしたい
Tôi muốn đi du lịch vào khoảng cuối tháng 7.

5
「きょうはこのあたり(=このへん)でわりにしましょう」
Hôm nay chúng ta hãy kết thúc tại đây.
391. まわり/まわ
chu hồi
vòng quanh, xung quanh
1
いけまわりをある
Đi bộ xung quanh ao.

2
こし(の)まわはか
Đo vòng eo.

3
えきまわにはビルがおお
Ở xung quanh nhà ga có rất nhiều tòa nhà.

4
まわひと仲良なかよくする
Tạo mối quan hệ tốt với những người xung quanh.

5
まわをよく
Nhìn rõ xung quanh.

周囲しゅうい
Chu vi, vung xung quanh

の_
Xung quanh bản thân

周囲しゅうい周辺しゅうへん
Chu vi, vùng xung quanh
392. あな
huyệt
hố, lỗ
1
地面じめんあな
Đào một cái hố trên mặt đất.

2
かべにあなをあける
Khoan một lỗ trên tường.

3
あなのあいたくつしたをてる
Vứt đôi tất bị thủng lỗ.

_をる、_がく、_をける
Đào lỗ/ bị đục thủng/ khoan lỗ
393. れつ
liệt
hàng, dòng
1
ぐちまえにはながれつができていた
Trước cửa ra vào có một hàng dài.

2
タクシーのれつ
Hàng đợi taxi

3
れつなら
Xếp thành một hàng.

_をつく
Xếp hàng

数字すうじ]+れつ
Số lượng + hàng

行列ぎょうれつ
Diễu hành
394. はば
phúc
chiều rộng, phạm vi, biên độ
1
みちはばひろ
Chiều rộng của con đường này rộng.

2
はばひろげる
Mở rộng chiều rộng.

3
がりのはばおおきい
Biên độ tăng giá là rất lớn.

4
交際こうさいはばひろ
Phạm vi quan hệ rất rộng.

_がひろい <=> せまい、_がおおきい <=> ちいさい
Phạm vi lớn<=> phạm vi hẹp/ phạm vi lớn <=> phạm vi nhỏ

よこ_、かた_、みち_、_ひろ
Chiều rộng/ chiều rộng vai/ chiều rộng của con đường/ rộng, rộng lớn

範囲はんい
Phạm vi
395. 範囲はんい
phạm vi
phạm vi
1
試験しけん範囲はんい
Phạm vi bài thi.

2
Aしゃ携帯けいたい電話でんわは、電波でんぱとど範囲はんいひろ
Điện thoại của công ty A có pham vi phủ sóng rộng.

3
彼女かのじょ趣味しゅみ範囲はんいひろ
Cô ấy có một phạm vi sở thích rất rộng

4
「わかる範囲はんいこたえてください」
Hãy trả lời trong phạm vi mà bạn biết.

_がひろい <=> せまい、にはいる <=> はいらない、_をえる
Phạm vi rộng<=> phạm vi hẹp/ nằm trong phạm vi <=> nằm ngoài phạm vi / vượt quá phạm vi

こう_、_ない <=> _がい交際こうさい_活動かつどう_、行動こうどう_
Phạm vi rộng / trong phạm vi <=> ngoài phạm vi/ quen biết, các mối quan hệ xã giao/ phạm vi hoạt động/ phạm vi hành động
396. 内容ないよう
nội dung
nội dung
1
はなし授業じゅぎょうほん/ニュース …}の内容ないよう
Nội dung của {câu chuyện / bài giảng/ cuốn sách/ tin tức…}.

2
このレポートは内容ないようはよいが、形式けいしきすこなおしたほうがいい
Bài báo cáo này có nội dung tốt, nhưng nên sửa lại một chút về hình thức.

がある <=> ない、_が
Có nôi dung<=> không có nội dung, nội dung phong phú

形式けいしき
Hình thức

中身なかみ
Nội dung

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm