Unit 05 – Động từ B – Bài 1 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N3, JLPT N3, Mimikara Oboeru N3, Học từ vựng, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
411. とど
giới
được giao, chạm tới, với tới
1
ちちから手紙てがみとどいた
Bức thư của bố được giao đến.

2
本棚ほんだなうえのほうにとどかない
Không chạm tay đến phía trên giá sách được.
412. とどける
giới
giao đến, chuyển đến, đến trình báo
1
となりいえ旅行りょこうのおみやげをとどけた
Giao quà du lịch đến nhà bên cạnh.

2
住所じゅうしょわった場合ばあいは、すぐに学校がっこうとどけてください」
Trường hợp mà thay đổi địa chỉ thì ngay lập tức thông báo cho nhà trường biết.

とどけ→ =_を
Gửi, giao tới
413. かく
 
gãi (đầu), toát (mồ hôi)
1
あたまかく
Gãi đầu.

2
かゆいところをかいたらてきた
Tôi gãi vào chỗ ngứa thì đã chảy máu.

3
{あせ/いびき …}をかく
Đổ mồ hôi, ngáy.

4
はじをかく
Xấu hổ.
414. つかむ
 
cầm nắm, tóm được, giành được, nắm bắt (cơ hội, ý nghĩa)
1
電車でんしゃ突然とつぜんうでつかまれてびっくりした
Ở trên tàu bỗng nhiên tay bị ai đó nắm cánh tay, giật hết cả mình.

2
コンテストで優勝ゆうしょうして、歌手かしゅになるチャンスをつかんだ
Tôi đã giành chiến thắng trong cuộc thi và nắm được cơ hội trở thành ca sĩ.

3
たからくじがたって、大金たいきんつかんだ
Trúng xổ số và giành được một khoản tiền lớn.

4
この文章ぶんしょうむずかしくて、意味いみつかみにくい
Câu văn này khó hiểu nên khó nắm bắt được ý nghĩa.
415. にぎ
ác
túm, nắm, cầm
1
どもはこわがって母親ははおやつよにぎった
Đứa trẻ tỏ vẻ sợ hãi và nắm chặt lấy tay mẹ.

2
はははカラオケが大好だいすきで、マイクをにぎるはなさない
Mẹ tôi rất thích karaoke, và khi cầm micro là mẹ không chịu buông ra.

3
あかちゃんがベッドのうえで、にぎったりひらいたりしている
Bên trên giường ngủ, em bé cứ nắm tay lại rồi lại mở ra.

にぎり(ずし)、おにぎり
Cơm nắm sushi, cơm nắm
416. さえる
áp
nắm bắt, giữ
1
あのひとはおなかをさえてすわっている。腹痛ふくつうだろうか
Người kia cứ ngồi ôm bụng. Chắc có vẻ đau bụng thì phải.

2
うしろのひとのためにドアをさえてった
Tôi đã giữ cửa để đợi người phía sau.
417. ちかづく
cận
lại gần, đến gần
1
目的地もくてきち{が/に}ちかづいてきた
Dần tiến gần địa điểm đích.

2
台風たいふう日本にほん列島れっとうちかづく
Cơn bão sắp đến gần quần đảo Nhật Bản.

3
春休はるやすみがちかづいてきた
Kì nghỉ xuân đang đến gần!.

4
帰国きこくちかづきいそがしい
Ngày về nước đang đến gần, bận thật ấy.
418. ちかづける
cận
mang, đưa đến gần, đưa sát vào
1
くるまみちのわきにちかづけ
Đưa xe vào sát lề đường.

2
かおちかづけてよく
Đưa mặt lại gần bức tranh và nhìn thật kỹ.
419.
hợp
hợp, khớp, đúng
1
ふとかおげると、先生せんせいってしまった
Bất chợt ngẩng mặt lên thì gặp ánh mắt giáo viên.

2
彼女かのじょとは{意見いけんはなし趣味しゅみ …}がわない
{Ý kiến / nói chuyện / sở thích / tâm trạng} không hợp với bạn gái.

3
このスーシにネクタイがほしい
Tôi muốn có một chiếc cà vạt phù hợp với bộ vest này.

4
「おくちわないかもしれませんが、どうぞめしがってください」
Món này có thể không hợp khẩu vị của anh nhưng xin hãy dùng bữa.

5
何度なんどやりなおしても計算けいさんわない
Dù làm đi làm lại bao nhiêu lần, phép tính vẫn không đúng.
420. わせる
hợp
hợp, chỉnh (đồng hồ)
1
みんなでちからわせてがんばりましょう
Mọi người hãy cùng nhau hợp sức và cố gắng nhé.

2
わせていの
Chắp tay cầu nguyện.

3
中年ちゅうねんわたしには、わか学生がくせいたちと/にはなしわせるのはむずかしい
Đối với tôi, một người trung niên, thì thật khó để nói chuyện hợp với các bạn sinh viên trẻ.

4
あたらしいスーシにわせてくつとバッグもった
Tôi cũng đã mua giày và túi để phù hợp với bộ vest mới.

5
テレビを時計とけい時間じかんわせた
Tôi đã nhìn đồng hồ trên tivi và chỉnh lại đồng hồ của mình.

こたわせ、わせ
Đọ đáp án/ lắp ghép lại, liên kết lại.
421. たる
đương/đáng
bị đánh, trúng, va chạm
1
ボールがたってまどがラスがれた
Quả bóng đập vào làm vỡ kính cửa sổ.

2
天気てんき予報よほう/かん/たからくじ}がたる
Dự báo thời tiết đúng/ linh cảm đúng/ trúng xổ số.

3
まとたる
Mũi tên trúng đích.

4
うちの南側みなみがわおおきなビルがったので、たらなくなった
Phía nam ngôi nhà đã xây một ngôi nhà to nên bi che mất ánh nắng mặt trời.

5
回戦かいせん去年きょねん優勝ゆうしょうチームとたることになった
Đã phải đối mặt với đội vô địch năm ngoái ngay vòng đầu tiên.

はずれる
Trượt

あたり→おお_
Trúng lớn
422. てる
đương/đáng
đánh, đúng, chạm
1
相手あいて選手せんしゅにボールがはやいので、ラケットにてるのも大変たいへん
Vì bóng của đối phương rất nhanh nên đỡ trúng là rất khó.

2
クイズのこたえをてる
Đoán đúng đáp án của câu đố.

3
せんたくものててかわかす
hứng ánh nắng mặt trời để làm khô quần áo.

4
ひたいにててねつがないかどうかたしかめる
Đặt tay lên trán để kiểm tra xem có bị sốt hay không.

はずす
Trượt

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm