関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
411. 届く
giới
được giao, chạm tới, với tới
1
父から手紙が届いたBức thư của bố được giao đến.
2
本棚の上のほうに手が届かないKhông chạm tay đến phía trên giá sách được.
412. 届ける
giới
giao đến, chuyển đến, đến trình báo
1
隣の家に旅行のおみやげを届けたGiao quà du lịch đến nhà bên cạnh.
2
「住所が変わった場合は、すぐに学校に届けてください」Trường hợp mà thay đổi địa chỉ thì ngay lập tức thông báo cho nhà trường biết.
名 届→ =_を出す
Gửi, giao tới
413. かく
gãi (đầu), toát (mồ hôi)
1
頭をかくGãi đầu.
2
かゆいところをかいたら血が出てきたTôi gãi vào chỗ ngứa thì đã chảy máu.
3
{あせ/いびき …}をかくĐổ mồ hôi, ngáy.
4
はじをかくXấu hổ.
414. つかむ
cầm nắm, tóm được, giành được, nắm bắt (cơ hội, ý nghĩa)
1
電車で突然腕をつかまれてびっくりしたỞ trên tàu bỗng nhiên tay bị ai đó nắm cánh tay, giật hết cả mình.
2
コンテストで優勝して、歌手になるチャンスをつかんだTôi đã giành chiến thắng trong cuộc thi và nắm được cơ hội trở thành ca sĩ.
3
宝くじが当たって、大金をつかんだTrúng xổ số và giành được một khoản tiền lớn.
4
この文章は難しくて、意味がつかみにくいCâu văn này khó hiểu nên khó nắm bắt được ý nghĩa.
415. 握る
ác
túm, nắm, cầm
1
子どもはこわがって母親の手を強くにぎったĐứa trẻ tỏ vẻ sợ hãi và nắm chặt lấy tay mẹ.
2
母はカラオケが大好きで、マイクをにぎると離さないMẹ tôi rất thích karaoke, và khi cầm micro là mẹ không chịu buông ra.
3
赤ちゃんがベッドの上で、手をにぎったり開いたりしているBên trên giường ngủ, em bé cứ nắm tay lại rồi lại mở ra.
関 にぎり(ずし)、おにぎり
Cơm nắm sushi, cơm nắm
416. 押さえる
áp
nắm bắt, giữ
1
あの人はおなかを押さえて座っている。腹痛だろうかNgười kia cứ ngồi ôm bụng. Chắc có vẻ đau bụng thì phải.
2
後ろの人のためにドアを押さえて待ったTôi đã giữ cửa để đợi người phía sau.
417. 近づく
cận
lại gần, đến gần
1
目的地{が/に}近づいてきたDần tiến gần địa điểm đích.
2
台風が日本列島に近づくCơn bão sắp đến gần quần đảo Nhật Bản.
3
春休みが近づいてきたKì nghỉ xuân đang đến gần!.
4
帰国の日が近づき、忙しいNgày về nước đang đến gần, bận thật ấy.
418. 近づける
cận
mang, đưa đến gần, đưa sát vào
1
車を道のわきに近づけるĐưa xe vào sát lề đường.
2
絵に顔を近づけてよく見るĐưa mặt lại gần bức tranh và nhìn thật kỹ.
419. 合う
hợp
hợp, khớp, đúng
1
ふと顔を上げると、先生と目が合ってしまったBất chợt ngẩng mặt lên thì gặp ánh mắt giáo viên.
2
彼女とは{意見/話/趣味/気 …}が合わない{Ý kiến / nói chuyện / sở thích / tâm trạng} không hợp với bạn gái.
3
このスーシに合うネクタイがほしいTôi muốn có một chiếc cà vạt phù hợp với bộ vest này.
4
「お口に合わないかもしれませんが、どうぞめし上がってください」Món này có thể không hợp khẩu vị của anh nhưng xin hãy dùng bữa.
5
何度やり直しても計算が合わないDù làm đi làm lại bao nhiêu lần, phép tính vẫn không đúng.
420. 合わせる
hợp
hợp, chỉnh (đồng hồ)
1
みんなで力を合わせてがんばりましょうMọi người hãy cùng nhau hợp sức và cố gắng nhé.
2
手を合わせて祈るChắp tay cầu nguyện.
3
中年の私には、若い学生たちと/に話を合わせるのは難しいĐối với tôi, một người trung niên, thì thật khó để nói chuyện hợp với các bạn sinh viên trẻ.
4
新しいスーシに合わせてくつとバッグも買ったTôi cũng đã mua giày và túi để phù hợp với bộ vest mới.
5
テレビを見て時計の時間を合わせたTôi đã nhìn đồng hồ trên tivi và chỉnh lại đồng hồ của mình.
合 答え合わせ、組み合わせ
Đọ đáp án/ lắp ghép lại, liên kết lại.
421. 当たる
đương/đáng
bị đánh, trúng, va chạm
1
ボールが当たって窓がラスが割れたQuả bóng đập vào làm vỡ kính cửa sổ.
2
{天気予報/かん/宝くじ}が当たるDự báo thời tiết đúng/ linh cảm đúng/ trúng xổ số.
3
矢が的に当たるMũi tên trúng đích.
4
うちの南側に大きなビルが建ったので、日が当たらなくなったPhía nam ngôi nhà đã xây một ngôi nhà to nên bi che mất ánh nắng mặt trời.
5
1回戦で去年の優勝チームと当たることになったĐã phải đối mặt với đội vô địch năm ngoái ngay vòng đầu tiên.
対 はずれる
Trượt
名 あたり→大_
Trúng lớn
422. 当てる
đương/đáng
đánh, đúng, chạm
1
相手選手にボールが速いので、ラケットに当てるのも大変だVì bóng của đối phương rất nhanh nên đỡ trúng là rất khó.
2
クイズの答えを当てるĐoán đúng đáp án của câu đố.
3
洗たく物を日に当てて乾かすhứng ánh nắng mặt trời để làm khô quần áo.
4
ひたいに手を当てて、熱がないかどうか確かめるĐặt tay lên trán để kiểm tra xem có bị sốt hay không.
対 はずす
Trượt
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!