Unit 05 – Động từ B – Bài 3 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N3, Học từ vựng, JLPT N3, Mimikara Oboeru N3, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
439. かえ
phản
trả về
1
ともだちにしたおかねかえってきた
Tiền cho bạn vay đã được trả lại.
440. かえ
phản
trả lại, trả về
1
このほんは2週間しゅうかん以内いない図書館としょかんかえなければならない
Cuốn sách này phải trả lại thư viện trong 2 tuần..

2
使つかわったものはもとの場所ばしょかえしてください
Đồ sau khi sử dụng xong, xin hãy trả về vị trí ban đầu.
441. ゆず
nhượng
bàn giao, nhượng lại, nhường lại
1
電車でんしゃなかで、お年よりにせきゆずった
Nhường chỗ cho người cao tuổi trên tàu điện.

2
帰国きこくするので、家具かぐともだちにやすゆずった
Vì sắp về nước tôi nhượng lại đồ đạc với giá rẻ cho bạn.

3
財産ざいさんどもにゆずる
Bàn giao tài sản cho con cái.

4
かれ社長しゃちょう地位ちい息子むすこゆずって引退いんたいした
Anh ấy nhường lại vị trí giám đốc cho con trai rồi nghỉ hưu.
442. たすかる
trợ
được cứu giúp, được cứu sống, đỡ quá, may quá
1
飛行機ひこうきちたが、3にんたすかった
Máy bay rơi nhưng có ba người đã được cứu sống.

2
このへんは物価ぶっかやすくてとてもたすかる
Khu vực này giá cả rẻ, rất tiện lợi.

3
「その書類しょるい、コピーしましょうか」「ありがとう、たすかります
“Tôi có thể photocopy tài liệu đó cho bạn không?” – “Cảm ơn bạn, may quá.”
443. たすける
trợ
cứu, giúp
1
かわちたどもをたすけた
Tôi đã cứu đứa trẻ bị rơi xuống sông.

2
「だれかたすけてー
“Ai đó cứu tôi với!”.

3
こまっているとき、ともだちがたすけてくれた
Khi khó khăn, bạn bè đã giúp đỡ tôi.

4
としよりがバスをりるのをたすけてあげた
Giúp đỡ người già xuống xe bus.

救助きゅうじょする
Cứu trợ

たすけ→ _を{ぶ/もとめる}
Sự trợ giúp → gọi, cầu cứu sự trợ giúp
444. いじめる
 
bắt nạt, chọc ghẹo
1
{弟おとうと/ネコ …}をいじめる
Bắt nạt {em trai / con mèo….}

いじめ→ _がある <=> ない、よわいもの_
Có( không có) sự bắt nạt, bắt nạt kẻ yếu
445. だます
 
lừa gạt
1
かれは「独身どくしんだ」とだましてにん女性じょせいとつきあっていた
Anh ta nói dối rằng mình độc thân và hẹn hò với 5 cô gái.

2
ブランドひんだとおもったらにせものだった。だまされた
Tôi nghĩ là hàng hiệu nhưng hóa ra là hàng giả. Bị lừa rồi.
446. ぬす
đạo
ăn trộm, ăn cắp
1
留守中るすちゅうにどろぼうにはいられて、おかねぬすまれてしまった
Khi vắng nhà thì bị kẻ trộm lẻn vào, lấy cắp mất tiền.

ぬすみ→ _を{する/はたらく}
Ăn trộm.
447. さる
thích/thứ
mắc, hóc, đâm, cắm
1
ゆびにとげがさっていた
Gai đâm vào ngón tay đau quá.

2
死体したいにナイフがさっていた
Có một con dao cắm vào thi thể.
448.
thích/thứ
cắn, hút, chích, đâm, thọc
1
ゆびにとげがしてしまった
Tôi đã làm gai đâm vào ngón tay.

2
あるいていたら、いきなりらないおとこされた
Đang đi bộ thì đột nhiên bị một người đàn ông lạ đâm.
449. ころ
sát
giết, sát hại
1
ゴキブリをスリッパでたたいてころした
Đập con gián bằng dép và giết nó.

2
戦争せんそうで、おおくのひところされた
Nhiều người đã bị giết trong chiến tranh.

殺人さつじん自殺じさつ
Sát nhân, tự sát

ころ
Giết
450. かくれる
ẩn
trốn, ẩn nấp
1
げた犯人はんにんかくれていた
TTên tội phạm bỏ trốn đã ẩn nấp trong căn nhà bỏ hoang.

2
つきくもかくれてえなくなった
Mặt trăng bị mây che khuất, không nhìn thấy được nữa.
451. かく
ẩn
giấu diếm, che giấu
1
かねしのおくかくした
Giấu tiền sâu trong ngăn kéo.

2
どもはずかしがって、帽子ぼうしかおかくしてしまった
Đứa trẻ xấu hổ, lấy mũ che mặt.
452. まる
mai
bao bọc, che giấu, che đậy
1
やまがくずれていえうまってしまった
Núi lở làm ngôi nhà bị chôn vùi.
453. める
mai
bị chôn, lấp, điền
1
あなをってごみをうめた
Đào hố để chôn rác.

2
つちれてあなをうめた
Đổ đất vào và lấp hố.

3
(テストで)解答欄かいとうらんはいちおう全部ぜんぶうめたが、自信じしんがない
(Trong buổi kiểm tra) Tôi đã điền vào tất cả các ô trả lời, nhưng vẫn không tự tin lắm.
454. かこ
vi
bao quanh, vây quanh
1
テーブルをかこんですわ
Ngồi quanh bàn.

2
ただしいこたえなを○でかこなさい」
Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng.

3
日本にほんまわりをうみかこまれている
Nhật Bản được bao quanh bởi biển.

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm