Unit 05 – Động từ B – Bài 4 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N3, Học từ vựng, JLPT N3, Mimikara Oboeru N3, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
455. まる
cật
chất, chặt, tắc, bít, kín, nghẹt (mũi), thu hẹp lại
1
かばんにたくさん荷物にもつつまっていておも
Hành lí chất đầy trong cặp và rất nặng.

2
来月らいげつまつまで予定よていつまっている
Lịch trình của tôi đã kín hết cho đến cuối tháng sau.

3
トイレがつまった
Nhà vệ sinh bị tắc.

4
かぜをひいてはなつまっている
Vì bị cảm nên mũi bị nghẹt.

5
まえ選手せんしゅうしろの選手せんしゅつまってきた
Khoảng cách giữa vận động viên phía trước và phía sau đã thu hẹp lại.
456. める
cật
chất, nhét vào, rút ngắn (khoảng cách), thu gọn
1
かばんに荷物にもつつめる
Nhét đầy đồ vào cặp.

2
弁当べんとうばこにごはんをつめる
Ép chặt cơm vào hộp.

3
まえくるま距離きょりつめる
Rút ngắn khoảng cách với xe phía trước.

4
ズボンの{ウエスト/たけ}をつめる
Thu gọn vòng eo/ chiều dài của quần.

_
Chất đầy
457. ひら
khai
mở, tổ chức
1
ドアがひら
Mở cửa.

2
はなひら
Hoa nở.

3
と2が、どんどんひらいていった
Khoảng cách giữa vị trí thứ nhất và thứ hai ngày càng rộng ra.

4
カーテンをひら
Mở rèm cửa.

5
ほんひらいて
Mở sách để đọc.

6
かい/パーティー/会議かいぎ …}ひら
Tổ chức cuộc họp / bữa tiệc / hội nghị..

7
ちち駅前えきまえにクリーニングてんひらいた
Bố tôi mở cửa hàng giặt ủi trước nhà ga.

まる、じる、まる、じる
Đóng lại, nhắm (mắt)

く、ける
Mở ra
458. じる
bế
đóng (cửa)
1
エレベーターのドアがじた
Cửa thang máy đã đóng.

2
さむいのでドアをじた
Vì trời lạnh nên tôi đã đóng cửa.

3
公園こうえんもんよるになるとじられる
Cổng công viên thì cứ trời tối sẽ đóng lại.

4
ほん}を{○じる/✕める}
Nhắm mắt / Đóng sách lại.

5
げがったので、みせじることにした
Do doanh thu giảm, tôi quyết định đóng cửa cửa hàng.

く、ひらく、ける、ひら
Mở ra, tổ chức

まる、める
Được đóng, đóng lại
459.
phi
bay, bay mất
1
とりそらんでいる
Con chim đang bay trên bầu trời.

2
みかんのしる
Nước quả quýt bắn ra.

3
ボールがんできて、あたまたった
Quả bóng bay đến và trúng vào đầu.

4
どもが事故じこにあったといて、病院びょういんんでった
Khi nghe tin đứa con bị tai nạn, tôi lao ngay đến bệnh viện.

5
彼女かのじょかれってパリへんだ
Cô ấy bay đến Pari để theo đuổi anh ta.

6
資料しりょうのページがんでいないかどうか、確認かくにんしてください
Hãy kiểm tra xem có trang nào trong tài liệu bị thiếu không.

7
パソコンのデータがんでしまった
Dữ liệu trên máy tính đã bị mất.

ける
Bỏ, cởi ra
460. ばす
phi
bắn, phóng, phi, làm bay, bỏ qua
1
かみ飛行機ひこうきばす
Phi máy bay giấy.

2
風船ふうせんばす
Thả bóng bay.

3
つばをばしてはな
Nói chuyện bắn cả nước bọt.

4
かぜせんたくものばされてしまった
Đồ giặt đã bị gió thổi bay đi mất rồi.

5
文章ぶんしょうを1ぎょうばしてんでしまった
Tôi đã đọc đoạn văn mà bỏ qua một dòng mất rồi.

6
ならんでっていたのに、順番じゅんばんばされた
Tôi đã xếp hàng chờ rồi, thế mà lại bị bỏ qua lượt.

かす
Gỡ ra, lược bỏ

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm