Unit 05 – Động từ B – Bài 5 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N3, JLPT N3, Mimikara Oboeru N3, Học từ vựng, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
461.
chấn
vẫy (tay), rắc (muối), đá (người yêu)
1
ふる
Vẫy tay.

2
「このものは、よくふってからおみください」
Cái đồ uống này, hãy lắc mạnh rồi uống.

3
にくしおふる
Rắc muối lên thịt.

4
片思かたおもいの彼女かのじょ告白こくはくしたが、ふられてしまった
Tôi tỏ tình với cô gái mình thích đơn phương nhưng bị từ chối.
462. めくる
 
lật (card, lịch…)
1
{カード/ページ/カレンダー …}をめくる
Lật {card/ trang/ lịch…}.
463. かける
kiến
thấy, bắt gặp
1
まち偶然ぐうぜんむかしともだちをかけた
Tôi tình cờ bắt gặp một người bạn cũ trên phố.

2
最近さいきん公衆こうしゅう電話でんわかけなくなった
Dạo gần đây, tôi không còn thấy điện thoại công cộng nữa.

3
このりんごはかけあまそうだったが、べてみるとすっぱかった
Quả táo này nhìn có vẻ ngọt nhưng ăn thử thì lại chua.

かけ
Nhìn sơ qua
464. たしかめる
xác
xác nhận, làm cho rõ ràng
1
フャックスがとどいたかどうか、相手あいて電話でんわしてたしかめた
Tôi đã gọi điện cho đối tác để xác nhận xem fax đã đến chưa.

2
かい参加さんか人数にんずうたしかめた
Xác nhận số người tham gia buổi nhậu.

確認かくにんする
Xác nhận

たしかな
Chính xác
465. ため
thí
thử nghiệm
1
洋服ようふく似合にあうかどうか、ためしてみた
Tôi mặc thử xem bộ quần áo có hợp với mình không.

2
自分じぶん実力じつりょくためために、テストをけた
Tôi làm bài kiểm tra để thử năng lực của bản thân.

3
「どうぞおためください」
Xin mời hãy thử đi ạ.

4
似合にあうかどうか、ためしにてみた
Mặc thử xem có hợp hay không.

こころみる
Thử

ためしに
Để thử
466. かえ
sào phản
lặp lại
1
おな失敗しっぱいくりかえしてはいけません」
“Không được lặp lại cùng một sai lầm.”

2
このほん大好だいすきなので、くりかえみました
Vì rất thích cuốn sách này, nên tôi đã đọc đi đọc lại nhiều lần.

かえ
Lặp lại
467. やく
dịch
dịch (phiên dịch, thông dịch)
1
英語えいご日本語にほんごやく
Dịch tiếng Anh sang tiếng Nhật.

2
英語えいごぶん日本語にほんごやくをつける
Thêm phần dịch tiếng Nhật cho câu tiếng Anh.

翻訳ほんやくする、通訳つうやくする
Biên dịch/ thông dịch

やく
Dịch
468. おこな
hành/hàng
tổ chức
1
試験しけん会議かいぎ/スピーチ/イベント …}をおこな
Tổ chức {kì thi/ cuộc hop/ thuyết trình/ sự kiện…}.

おこない→ _がいい <=> わる
Tổ chức tốt <=> tổ chức không tốt.
469. 間違まちが
gian vi
lỗi, nhầm lẫn
1
この計算けいさん間違まちがっている
Phép tính này bị sai.

2
かねがあればしあわせになれるというのは間違まちがったかんがえだ
Suy nghĩ nếu có tiền thì sẽ trở nên hạnh phúc là suy nghĩ sai lầm.

3
簡単かんたん計算けいさん間違まちがった
Tôi đã nhầm một phép tính đơn giản.

間違まちが
Nhầm lẫn
470. 間違まちがえる
gian vi
sai, mắc lỗi
1
テストのこたえを間違まちがえた
Tôi đã trả lời sai trong bài kiểm tra.

2
しおとさとうを間違まちがえてなべにれてしまった
Tôi đã nhầm muối với đường và cho vào nồi mất rồi.
471. ゆる
hứa
tha thứ, cho phép
1
ひどいことをわれてけんかになったが、相手あいてあやまったのでゆるしてあげた
Vì bị nói những điều quá đáng nên tôi đã cãi nhau, nhưng vì đối phương xin lỗi nên tôi tha thứ.

2
つみゆるされる
Được tha tội.

3
どもには、1にち時間じかんだけゲームをすることをゆるしている
Tôi chỉ cho con chơi game 1 giờ mỗi ngày.

許可きょかする
Cho phép.

ゆるし→ _をあたえる <=> る、 _をもらう
Sự tha lỗi, cho phép→ tha lỗi <=> nhận được sự tha thứ/ nhận sự cho phép
472. れる
quán
quen, quen với
1
日本にほん半年はんとしたって、生活せいかつにもれた
Đã nửa năm kể từ khi tôi đến Nhật, và tôi đã quen với cuộc sống ở đây.

2
なまにくべるのにはれていない
Tôi chưa quen với việc ăn thịt sống.

3
サーカスの動物どうぶつは、よくひとれている
Động vật trong rạp xiếc rất quen thuộc với con người.

使つかい_、 はき_、 み_
Quen dùng, quen mang (mặc), quen nơi ở

Sự quen
473. らす
quán
làm cho quen
1
準備じゅんび運動うんどうをしてからだらしてからプールにはいったほうがいい
Tốt hơn là nên khởi động, làm quen với cơ thể rồi mới xuống bể bơi.

2
ぞうらしてげいをさせる
Thuần hóa voi để biểu diễn.
474.
lập
đứng, đứng lên, dựng lên
1
名前なまえばれたらってください」
Sau khi được gọi tên thì hãy đứng dậy.

2
授業中じゅぎょうちゅう先生せんせいはずっとってはなしている
Trong giờ hoc, thầy giáo đứng suốt để giảng bài.

3
みせまえおおきな看板かんばんっている
Bảng thông báo lớn được đặt trước cửa tiệm.

4
おかうえしろいホテルがっている
Trên đồi có một khách sạn màu trắng được dựng lên.
475. てる
lập
dựng đứng, lập nên
1
屋根やねうえにアンテナをてる
Dựng ăng ten trên mái nhà.

2
玄関げんかんにかさをてて
Dựng ô lên đặt ở lối ra vào.

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm