関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
461. 振る
chấn
vẫy (tay), rắc (muối), đá (người yêu)
1
手をふるVẫy tay.
2
「この飲み物は、よくふってからお飲みください」Cái đồ uống này, hãy lắc mạnh rồi uống.
3
肉に塩をふるRắc muối lên thịt.
4
片思いの彼女に告白したが、ふられてしまったTôi tỏ tình với cô gái mình thích đơn phương nhưng bị từ chối.
462. めくる
lật (card, lịch…)
1
{カード/ページ/カレンダー …}をめくるLật {card/ trang/ lịch…}.
463. 見かける
kiến
thấy, bắt gặp
1
街で偶然、昔の友だちを見かけたTôi tình cờ bắt gặp một người bạn cũ trên phố.
2
最近、公衆電話を見かけなくなったDạo gần đây, tôi không còn thấy điện thoại công cộng nữa.
3
このりんごは見かけは甘そうだったが、食べてみるとすっぱかったQuả táo này nhìn có vẻ ngọt nhưng ăn thử thì lại chua.
名 見かけ
Nhìn sơ qua
464. 確かめる
xác
xác nhận, làm cho rõ ràng
1
フャックスが届いたかどうか、相手に電話して確かめたTôi đã gọi điện cho đối tác để xác nhận xem fax đã đến chưa.
2
飲み会の参加人数を確かめたXác nhận số người tham gia buổi nhậu.
類 確認する
Xác nhận
関 確かな
Chính xác
465. 試す
thí
thử nghiệm
1
洋服が似合うかどうか、着て試してみたTôi mặc thử xem bộ quần áo có hợp với mình không.
2
自分の実力を試すために、テストを受けたTôi làm bài kiểm tra để thử năng lực của bản thân.
3
「どうぞお試しください」Xin mời hãy thử đi ạ.
4
似合うかどうか、試しに着てみたMặc thử xem có hợp hay không.
類 試みる
Thử
関 試しに
Để thử
466. 繰り返す
sào phản
lặp lại
1
「同じ失敗をくり返してはいけません」“Không được lặp lại cùng một sai lầm.”
2
この本は大好きなので、くり返し読みましたVì rất thích cuốn sách này, nên tôi đã đọc đi đọc lại nhiều lần.
名 繰り返し
Lặp lại
467. 訳す
dịch
dịch (phiên dịch, thông dịch)
1
英語を日本語に訳すDịch tiếng Anh sang tiếng Nhật.
2
英語の分に日本語訳をつけるThêm phần dịch tiếng Nhật cho câu tiếng Anh.
関 翻訳する、通訳する
Biên dịch/ thông dịch
名 訳
Dịch
468. 行う
hành/hàng
tổ chức
1
{試験/会議/スピーチ/イベント …}を行うTổ chức {kì thi/ cuộc hop/ thuyết trình/ sự kiện…}.
名 行い→ _がいい <=> 悪い
Tổ chức tốt <=> tổ chức không tốt.
469. 間違う
gian vi
lỗi, nhầm lẫn
1
この計算は間違っているPhép tính này bị sai.
2
お金があれば幸せになれるというのは間違った考えだSuy nghĩ nếu có tiền thì sẽ trở nên hạnh phúc là suy nghĩ sai lầm.
3
簡単な計算を間違ったTôi đã nhầm một phép tính đơn giản.
名 間違い
Nhầm lẫn
470. 間違える
gian vi
sai, mắc lỗi
1
テストの答えを間違えたTôi đã trả lời sai trong bài kiểm tra.
2
塩とさとうを間違えてなべに入れてしまったTôi đã nhầm muối với đường và cho vào nồi mất rồi.
471. 許す
hứa
tha thứ, cho phép
1
ひどいことを言われてけんかになったが、相手が謝ったので許してあげたVì bị nói những điều quá đáng nên tôi đã cãi nhau, nhưng vì đối phương xin lỗi nên tôi tha thứ.
2
罪を許されるĐược tha tội.
3
子どもには、1日1時間だけゲームをすることを許しているTôi chỉ cho con chơi game 1 giờ mỗi ngày.
類 許可する
Cho phép.
名 許し→ _を与える <=> 得る、 _をもらう
Sự tha lỗi, cho phép→ tha lỗi <=> nhận được sự tha thứ/ nhận sự cho phép
472. 慣れる
quán
quen, quen với
1
日本へ来て半年たって、生活にも慣れたĐã nửa năm kể từ khi tôi đến Nhật, và tôi đã quen với cuộc sống ở đây.
2
生の肉を食べるのには慣れていないTôi chưa quen với việc ăn thịt sống.
3
サーカスの動物は、よく人に慣れているĐộng vật trong rạp xiếc rất quen thuộc với con người.
合 使い_、 はき_、 住み_
Quen dùng, quen mang (mặc), quen nơi ở
名 慣れ
Sự quen
473. 慣らす
quán
làm cho quen
1
準備運動をして体を慣らしてからプールに入ったほうがいいTốt hơn là nên khởi động, làm quen với cơ thể rồi mới xuống bể bơi.
2
像を慣らして芸をさせるThuần hóa voi để biểu diễn.
474. 立つ
lập
đứng, đứng lên, dựng lên
1
「名前を呼ばれたら立ってください」Sau khi được gọi tên thì hãy đứng dậy.
2
授業中、先生はずっと立って話しているTrong giờ hoc, thầy giáo đứng suốt để giảng bài.
3
店の前に大きな看板が立っているBảng thông báo lớn được đặt trước cửa tiệm.
4
丘の上に白いホテルが立っているTrên đồi có một khách sạn màu trắng được dựng lên.
475. 立てる
lập
dựng đứng, lập nên
1
屋根の上にアンテナを立てるDựng ăng ten trên mái nhà.
2
玄関にかさを立てて置くDựng ô lên đặt ở lối ra vào.
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!