関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
476. 建つ
kiến
được xây dựng, dựng lên
1
家の前に大きなマンションが建ってChung cư lớn được xây trước nhà.
477. 建てる
kiến
xây dựng
1
都心に家を建てるのは大変だXây nhà ở trung tâm thành phố rất khó khăn.
2
うちの会社は今年新しいビルを建てたCông ty chúng tôi đã xây một tòa nhà mới trong năm nay.
478. 育つ
dục
lớn lên, phát triển, được đào tạo
1
雨が多い年は、米がよく育つNhững năm mưa nhiều, lúa phát triển tốt.
2
親は子どもが元気に育つのを望んでいるBố mẹ hi vọng con cái phát triển khỏe mạnh.
3
あの大学では優秀な研究者がたくさん育っているTrường đại học đó có rất nhiều nhà nghiên cứu xuất sắc đang được đào tạo.
類 成長する
Trưởng thành.
479. 育てる
dục
nuôi dưỡng, nuôi lớn, chăm sóc (hoa)
1
母は5人の子どもを育てたMẹ tôi đã nuôi nấng 5 đứa con.
2
朝晩水をやって草花を育てているTưới nước buổi sáng và tối để chăm sóc cây cỏ.
3
あの会社は人材を育てるのが上手だCông ty đó rất giỏi trong việc đào tạo nhân tài.
480. 生える
sinh
mọc, sinh sôi, phát triển
1
{髪/ひげ/歯/草/かび …}が生える{Tóc/Râu/Răng/Cỏ/Nấm mốc …} mọc lên.
481. 生やす
sinh
nuôi, chăm
1
ひげを生やすNuôi râu.
482. 汚れる
ô
vấy bẩn, bị bẩn
1
空気の汚れたところには住みたくないTôi không muốn sống trong một nơi ô nhiễm không khí.
関 汚い
Bẩn
名 汚れ→ _がつく、_をつける、_が落ちる、_を落とす
Bị bẩn, làm bẩn, vết bẩn làm sạch, tẩy vết bẩn
483. 汚す
ô
làm dơ, làm bẩn
1
どろ遊びをして服を汚したNghịch bùn làm bẩn quần áo.
2
川の水を汚さないようにしようHãy cố gắng không làm ô nhiễm nước sông nhé.
484. 壊れる
hoại
hỏng, bị hỏng
1
{家/家具/電気製品 …}を壊れる{Nhà/ đồ đạc/ đồ điện…} bị hỏng.
2
壊れた時計を直してもらったTôi đã được sửa giúp chiếc đồng hồ bị hỏng.
485. 壊す
hoại
làm hư, làm hỏng, gây hại
1
{家/家具/電気製品 …}を壊すLàm hỏng {nhà/ đồ đạc/ đồ điện…}.
2
息子は新しいおもちゃをすぐに壊してしまうCon trai tôi ngay lập tức làm hỏng món đồ chơi mới.
3
飲み過ぎて体を壊してしまったUống quá nhiều nên đã hủy hoại cơ thể.
486. 割れる
cát
bể, nứt, hỏng
1
{ガラス/皿/コップ …}が割れる{Kính (thủy tinh)/ đĩa/ cốc…} bị vỡ.
2
羊のひづめは先が二つに割れているMóng của con cừu bị chẻ đôi ở đầu.
3
みんなの意見が割れて、なかなか決まらなかったÝ kiến của mọi người bị chia rẽ, mãi mà chưa quyết định được.
487. 割る
cát
làm vỡ, chia
1
{ガラス/皿/コップ …}を割るLàm {kính / đĩa/ cốc…} vỡ.
2
卵を割ってボウルに入れるĐập trứng và cho vào bát.
3
りんごを二つに割って二人で食べたChia quả táo làm đôi và hai người cùng ăn.
4
10を5でわると2になるChia 10 cho 5 thì được 2.
5
10わる5は2だ10 chia 5 được 2.
488. 折れる
chiết
bị bẻ, gãy
1
強い風で枝が折れたCành cây bị gãy vì gió mạnh.
489. 折る
chiết
bẻ gãy, gấp lại
1
スキーをして、足の骨を折ったKhi trượt tuyết, tôi đã làm gãy xương chân.
2
便せんを三つに折って封筒に入れたGấp tờ giấy viết thư làm 3 và nhét vào phong bì.
合 折り紙
Nghệ thuật gấp giấy.
490. 破れる
phá
bị rách (giấy, sách, vải, áo…)
1
{紙/本/布/服 …}が破れる{Giấy/ sách/ vải/ quần áo…} bị rách.
491. 破る
phá
làm rách, phá vỡ
1
{紙/ノート/布/服 …}を破るLàm rách {giấy/ vở/ vải/ áo…}.
2
{約束/規則 …}を破るThất hứa / phá luật.
3
水泳の世界記録が破られたKỉ lục bơi lội thế giới đã bị phá vỡ.
対 守る
Tuân thủ, giữ gìn
492. 曲がる
khúc
cong, rẽ
1
曲がった道Khúc đường cong.
2
「この角を右に曲がって50mほど行くと、銀行があります」“Rẽ phải ở góc này và đi khoảng 50 mét, sẽ thấy ngân hàng.”
3
「ネクタイが曲がっていますよ」“Cái cà vạt đang bị xoắn quẩy kìa.”
4
腰の曲がったおばあさんBà lão có lưng còng.
493. 曲げる
khúc
bẻ cong ,uốn cong
1
{針金/ひざ/腰 …}を曲げるUốn cong {Dây kim loại / Đầu gối / Eo …}.
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!