Unit 05 – Động từ B – Bài 7 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N3, JLPT N3, Mimikara Oboeru N3, Học từ vựng, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
494. はずれる
ngoại
Trượt, tuột bung, lệch, sai, không đúng
1
ボタンがはずれる
Cúc áo bị tuột ra.

2
天気てんき予報よほうはずれる
Dự báo thời tiết sai.

3
たからくじがはずれた
Trượt xổ số.

4
まとはずれる
Mũi tên trượt khỏi mục tiêu.

5
けがをした選手せんしゅは、チームのメンバーからはずれた
Tuyển thủ bị thương bị loại khỏi đội.

たる
Trúng, chuẩn

はずれ <=> たり
Trật, sai <=> trúng, chuẩn
495. はず
ngoại
tháo ra, tháo ra, sai lệch, không đúng, loại bỏ
1
{メガネ/うで時計どけい/ボタン …}をはずす
Tháo {kính/ đồng hồ đeo tay/ cúc áo…}.

2
予想よそうはずす
Dự đoán sai.

3
まとはずす
Trượt mục tiêu.

4
監督かんとくは、けがをした選手せんしゅをチームのメンバーからはずした
Huấn luyện viên đã loại cầu thủ bị thương ra khỏi đội.

てる
Trúng
496. れる
dao
dao động, rung lắc, lung lay, đung đưa
1
かぜゆれている
Lá cây đung đưa trong gió.

2
地震じしんで、地面じめんおおきくゆれた
Mặt đất rung lắc dữ dội vì cơn động đất.

3
かれ結婚けっこんするかしないか、気持きもちがゆれている
Cảm xúc tôi đang dao động về việc có kết hôn với anh ấy hay không.

4
地震じしんゆれおおきい
Cơn địa chấn rung lắc mạnh.

れ→ _がおおきい <=> ちいさい
Dao động, rung chuyển→ mạnh<=> nhẹ
497. らす
dao
rung lắc, làm lung lay
1
どものったブランコをゆらしてあそばせた
Tôi đẩy cái xích đu mà đứa trẻ đã leo lên để cho nó chơi.
498. ながれる
lưu
chảy, trôi, lan ra, lan truyền
1
まち中心ちゅうしんおおきなかわながれている
Một con sông lớn chảy qua trung tâm thành phố.

2
あせなみだ}がながれる
{mồ hôi/ nước mắt/ máu…} chảy ra.

3
かわにたくさんのごみがながれている
Rất nhiều rác đang trôi trên sông.

4
かれ部屋へやにはいつも音楽おんがくながれている
Phòng của anh ấy lúc nào cũng có tiếng nhạc vang lên.

5
{うわさ/情報じょうほう …}がながれる
{Tin đồn/ thông tin…} được lan truyền.

なが
Dòng chảy
499. なが
lưu
làm cho chảy ra, lan ra, lan truyền, phát (nhạc)
1
よごれたみずかわながしてはいけない
Không được đổ nước bẩn ra sông.

2
トイレのみずなが
Xả nước nhà vệ sinh.

3
あせなみだ}をなが
Chảy {mồ hôi/ nước mắt/ máu…}.

4
洪水こうずいいえながされた
Nhà bị cuốn trôi bởi lũ lụt.

5
この喫茶店きっさてんはいつもクラシック音楽おんがくながしている
Quán nước giải khát này lúc nào cũng phát nhạc cổ điển.

6
{うわさ/情報じょうほう …}をなが
Lan truyền {tin đồn/ thông tin…}.
500. れる
nhu
ướt, dính
1
あめぬれて、かぜをひいた
Tôi dính nước mưa và bị cảm lạnh.

2
みずがこぼれて、ふくぬれてしまった
Nước bị đổ và làm ướt quần áo của tôi.
501. らす
nhu
làm ướt, làm ẩm
1
みずをこぼして、ふくぬらしてしまった
Tôi đã làm đổ nước và làm ướt quần áo.
502. まよ
lạc đường, lúng túng, phân vân
1
みちまよ
Lạc đường.

2
冬山ふゆやままよってしまい、もうすこしでぬところだった
Tôi bị lạc trên ngọn núi tuyết, suýt nữa thì mất mạng.

3
日本にほん就職しゅうしょくするか、くにかえるか、まよっている
Tôi đang phân vân giữa việc đi làm ở Nhật Bản hay về nước.

なや
Lo, buồn

まよい→ _がある <=> ない
Có( không có) sự ngập ngừng, bối rối.
503. なや
não
lo lắng, buồn phiền, trăn trở, đau khổ
1
就職しゅうしょくするか、進学しんがくするか、なやんでいる
Tôi đang trăn trở giữa việc đi làm hay tiếp tục học.

2
彼女かのじょくるしいこいなやんでいる
Cô ấy đang đau khổ vì chuyện tình bi đát.

3
ちち腰痛ようつうなやんでいる
Bố đang lo lắng vì bệnh đau lưng.

4
わかいときから頭痛ずつうなやまされてきた
Từ khi còn trẻ tôi đã khổ sở vì bệnh đau đầu.

なやみ→ _がある <=> ない、 _をける
Có( không có) nỗi buồn, tâm sự, nỗi buồn, lo lắng với ai đó.
504. あわてる
hoảng
vội, luống cuống, hốt hoảng
1
学校がっこうおくれそうになって、あわてていえ
Sắp muộn học nên tôi vội vàng phi nhanh ra khỏi nhà.

2
みせでさいふがつからなくてあわてた
Ở cửa hàng không tìm thấy ví nên tôi rất hoảng loạn.

3
おおあわていえたので、さいふをわすれてしまった
Vì ra khỏi nhà rất vội vàng nên tôi quên xừ mất ví ở nhà.

大慌おおあわ
Vô cùng hoảng loạn, rất vội vàng

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm