関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
494. 外れる
ngoại
Trượt, tuột bung, lệch, sai, không đúng
1
ボタンがはずれるCúc áo bị tuột ra.
2
天気予報がはずれるDự báo thời tiết sai.
3
宝くじがはずれたTrượt xổ số.
4
矢が的をはずれるMũi tên trượt khỏi mục tiêu.
5
けがをした選手は、チームのメンバーからはずれたTuyển thủ bị thương bị loại khỏi đội.
対 当たる
Trúng, chuẩn
名 はずれ <=> 当たり
Trật, sai <=> trúng, chuẩn
495. 外す
ngoại
tháo ra, tháo ra, sai lệch, không đúng, loại bỏ
1
{メガネ/腕時計/ボタン …}をはずすTháo {kính/ đồng hồ đeo tay/ cúc áo…}.
2
予想をはずすDự đoán sai.
3
的をはずすTrượt mục tiêu.
4
監督は、けがをした選手をチームのメンバーからはずしたHuấn luyện viên đã loại cầu thủ bị thương ra khỏi đội.
対 当てる
Trúng
496. 揺れる
dao
dao động, rung lắc, lung lay, đung đưa
1
風で木の葉がゆれているLá cây đung đưa trong gió.
2
地震で、地面が大きくゆれたMặt đất rung lắc dữ dội vì cơn động đất.
3
彼と結婚するかしないか、気持ちがゆれているCảm xúc tôi đang dao động về việc có kết hôn với anh ấy hay không.
4
地震のゆれが大きいCơn địa chấn rung lắc mạnh.
名 揺れ→ _が大きい <=> 小さい
Dao động, rung chuyển→ mạnh<=> nhẹ
497. 揺らす
dao
rung lắc, làm lung lay
1
子どもの乗ったブランコをゆらして遊ばせたTôi đẩy cái xích đu mà đứa trẻ đã leo lên để cho nó chơi.
498. 流れる
lưu
chảy, trôi, lan ra, lan truyền
1
町の中心を大きな川が流れているMột con sông lớn chảy qua trung tâm thành phố.
2
{汗/涙/血}が流れる{mồ hôi/ nước mắt/ máu…} chảy ra.
3
川にたくさんのごみが流れているRất nhiều rác đang trôi trên sông.
4
彼の部屋にはいつも音楽が流れているPhòng của anh ấy lúc nào cũng có tiếng nhạc vang lên.
5
{うわさ/情報 …}が流れる{Tin đồn/ thông tin…} được lan truyền.
名 流れ
Dòng chảy
499. 流す
lưu
làm cho chảy ra, lan ra, lan truyền, phát (nhạc)
1
汚れた水を川に流してはいけないKhông được đổ nước bẩn ra sông.
2
トイレの水を流すXả nước nhà vệ sinh.
3
{汗/涙/血}を流すChảy {mồ hôi/ nước mắt/ máu…}.
4
洪水で家が流されたNhà bị cuốn trôi bởi lũ lụt.
5
この喫茶店はいつもクラシック音楽を流しているQuán nước giải khát này lúc nào cũng phát nhạc cổ điển.
6
{うわさ/情報 …}を流すLan truyền {tin đồn/ thông tin…}.
500. 濡れる
nhu
ướt, dính
1
雨にぬれて、かぜをひいたTôi dính nước mưa và bị cảm lạnh.
2
水がこぼれて、服がぬれてしまったNước bị đổ và làm ướt quần áo của tôi.
501. 濡らす
nhu
làm ướt, làm ẩm
1
水をこぼして、服をぬらしてしまったTôi đã làm đổ nước và làm ướt quần áo.
502. 迷う
mê
lạc đường, lúng túng, phân vân
1
道に迷うLạc đường.
2
冬山で迷ってしまい、もう少しで死ぬところだったTôi bị lạc trên ngọn núi tuyết, suýt nữa thì mất mạng.
3
日本で就職するか、国に帰るか、迷っているTôi đang phân vân giữa việc đi làm ở Nhật Bản hay về nước.
関 悩む
Lo, buồn
名 迷い→ _がある <=> ない
Có( không có) sự ngập ngừng, bối rối.
503. 悩む
não
lo lắng, buồn phiền, trăn trở, đau khổ
1
就職するか、進学するか、悩んでいるTôi đang trăn trở giữa việc đi làm hay tiếp tục học.
2
彼女は苦しい恋に悩んでいるCô ấy đang đau khổ vì chuyện tình bi đát.
3
父は腰痛で悩んでいるBố đang lo lắng vì bệnh đau lưng.
4
若いときから頭痛に悩まされてきたTừ khi còn trẻ tôi đã khổ sở vì bệnh đau đầu.
名 悩み→ _がある <=> ない、 _を打ち明ける
Có( không có) nỗi buồn, tâm sự, nỗi buồn, lo lắng với ai đó.
504. 慌てる
hoảng
vội, luống cuống, hốt hoảng
1
学校に遅れそうになって、あわてて家を出たSắp muộn học nên tôi vội vàng phi nhanh ra khỏi nhà.
2
店でさいふが見つからなくてあわてたỞ cửa hàng không tìm thấy ví nên tôi rất hoảng loạn.
3
大あわてで家を出たので、さいふを忘れてしまったVì ra khỏi nhà rất vội vàng nên tôi quên xừ mất ví ở nhà.
合 大慌て
Vô cùng hoảng loạn, rất vội vàng
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!