Unit 05 – Động từ B – Bài 8 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N3, JLPT N3, Mimikara Oboeru N3, Học từ vựng, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
505. める
giác
tỉnh dậy, tỉnh
1
昨夜さくやあつくて、夜中よなか何度なんどめた
Tối qua nóng quá, nên nửa đêm tôi đã tỉnh dậy không biết bao nhiêu lần.

2
いがめる
Tỉnh rượu.

3
ゆめ{が/から}める
Tỉnh mộng.
506. ます
giác
đánh thức, làm cho tỉnh, mở mắt
1
ますと、もう10だった
Khi tôi mở mắt, đã là 10 giờ rồi.

2
すこいをましてからかえろう
Để cho tỉnh rượu một chút rồi cùng về.
507. ねむ
miên
ngủ
1
入試にゅうしまえ緊張きんちょうしてよくぬねむれなかった
Hôm trước ngày thi, tôi rất căng thẳng và không  thể ngủ ngon.

Ngủ, nằm xuống

ねむり→ _につく、_にちる、_があさい <=> ふか
Đi ngủ, rơi vào giấc ngủ/ ngủ nông<=> sâu
508. いの
cầu nguyện
1
家族かぞく健康けんこうかみいのった
Tôi đã cầu nguyện với Thần linh để gia đình tôi khỏe mạnh.

2
わたしわかれてもかれしあわせをいのっている
Dù đã chia tay nhưng tôi vẫn cầu cho anh ta hạnh phúc.

3
わたしいのかみつうじたのか、ちち手術しゅじゅつ成功せいこうした
Không biết lời cầu nguyện của tôi đã đến được tai thần linh hay không mà ca phẫu thuật của ba tôi đã thành công.

いの
Ăn mừng, chúc mừng
509. いわ
chúc
ăn mừng, chúc mừng
1
新年しんねん誕生日たんじょうび成功せいこう …}をいわって乾杯かんぱいした
Cạn ly chúc mừng {năm mới/ sinh nhật/ thành công…}

2
結婚けっこんの(お)いわにワイングラスをもらった
Tôi nhận được ly rượu vang nhân dịp lễ cưới.

いわ
Quà
510. かんじる
cảm
cảm giác, cảm thấy
1
さむさ/いたみ/空腹くうふくあまみ/ゆれ …}をかんじる
Cảm giác {lạnh/ đau / đói/ ngọt / rung động…}.

2
わたしのミスで試合しあいけてしまい、責任せきにんかんじている
Do sai lầm của tôi mà đội tôi đã thua trong trận đấu, tôi cảm thấy có trách nhiệm.

3
どもたちが独立どくりつし、両親りょうしんさびしくかんじているようだ
Bố mẹ có vẻ cảm thấy cô đơn khi con cái sống tự lập.

4
あのちちおやにはどもへの愛情あいじょうかんじられない
Tôi không cảm nhận được tình yêu thương của người cha dành cho người con.

5
きょうはなんかいいことがこりそうなかんがする
Hôm nay, tôi có cảm giác là sẽ có một chuyện tốt lành nào đó xảy ra.

かんじ→ _がする、_がいい <=> わる
Cảm giác→tốt <=> xấu.

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm