Unit 07 – Tính từ B – Bài 1 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N3, JLPT N3, Mimikara Oboeru N3, Học từ vựng, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
551.
nồng
đậm, đặc
1
いろあじ/コーヒー/おちゃ化粧けしょう/ひげ …}が
{Màu/ vị / cà phê/ trà/ trang điểm} đậm/ {Râu} dày….

Độ đậm

うす
Nhạt
552. うす
bạc
nhạt, mỏng
1
うすほん
Quyển sách mỏng.

2
いろあじ/コーヒー/おちゃ化粧けしょう/ひげ …}がうす
{Màu/ vị / cà phê/ trà/ trang điểm} nhạt, {Râu} mỏng..

うす
Độ nhạt, mỏng

あつい、
Dày, đậm
553. っぱい
toan
chua
1
レモンはすっぱい
Chanh thì chua.

2
ふる牛乳ぎゅうにゅうのパックをけたら、すっぱいにおいがした
Khi mở hộp sữa cũ ra thì có mùi chua.

っぱさ、甘酸あまずっぱい
Độ chua, chua ngọt
554. くさ
hôi, thối, tanh
1
なっとうはくさいからきらいだという日本人にほんじんおお
Có nhiều người Nhật ghét Natto vì nó có mùi thối.

2
さかないたので台所だいどころくさくなった
Bếp có mùi hôi vì nướng cá.

くささ、くさみ、[名詞めいし]+くさい
Độ thối, mùi thối

におい
Mùi
555. おかしい
 
buồn cười, kì quặc (sự cố) có vấn đề, lạ
1
山本君やまもとくんは、授業中じゅぎょうちゅうにいつもおかしいことをってみんなをわらわせる
Bạn Yamamoto ở trong lớp lúc nào cũng nói mấy câu hài hước, làm mọi người phá lên cười.

2
パソコンの調子ちょうしおかしい
Tình trạng của máy tính có vấn đề.

3
彼女かのじょあさからずっと様子ようすおかしい
Cô ấy từ sáng đến giờ có biểu hiện kỳ lạ.

4
「うちの会社かいしゃどもができたらやめなきゃいけないのよ」「そんなのおかしいよ」
“Công ty tôi nếu mà đẻ con thì bắt buộc phải nghỉ làm.” “Kỳ lạ lắm luôn ấy.”

おもしろい、へん
Thú vị, lạ
556. かっこいい
 
Ngầu, tuyệt vời, dễ nhìn, bảnh bao
1
あの先輩せんぱいは、かっこいいので人気にんきがある
Anh tiền bối đó rất ngầu nên được nhiều người yêu thích.

2
サッカーでかっこよくゴールをめた
Ghi bàn thật ngầu trong trận bóng đá.

3
としっても自分じぶんゆめいかけるのは、かっこいいかただとおも
Tôi nghĩ rằng dù lớn tuổi nhưng vẫn theo đuổi ước mơ là một cách sống rất tuyệt vời.

かっこよさ
Độ đẹp, bảnh bao

かっこわる
Xấu
557. うまい
 
giỏi, ngon, suôn sẻ, trôi chảy
1
はは料理りょうりうまい
Mẹ rất giỏi nấu ăn.

2
このまえのスピーチコンテストでは、とてもうまくはなせた
Trong cuộc thi hùng biện lần trước, tôi đã nói rất trôi chảy.

3
仕事しごとのあとのビールはうまい
Uống bia sau khi làm việc thì rất ngon.

4
面接めんせつうまくいきましたか」「まあまあでした」
“Buổi phỏng vấn này có tốt không?” “Cũng tàm tạm.”

5
かれ恋人こいびととあまりうまくいっていないようだ
Nghe nói anh ấy với người yêu đang không suôn sẻ lắm.

うまさ、うまみ、うまくいく
Độ giỏi, độ ngon/ vị ngon/ diễn ra thuận lợi, suôn sẻ

上手じょうずな、おいしい
Giỏi, ngon
558. したしい
thân
thân thiết
1
わたし田中たなかさんとしたしい
Tôi thân với anh Tanaka.

2
かれとは留学りゅうがくした大学だいがくおなじでしたしくなった
Vì tôi và anh ấy du học cùng trường nên trở nên thân thiết.

3
はは親同士おやどうし親友しんゆうなので、家族かぞく同士どうししたしくつきっている
Vì các mẹ là bạn thân của nhau, nên cả gia đình cũng thân thiết với nhau.

したしさ、したしみ→ _をかんじる、_をつ、_がある
Độ thân thiết/ sự thân thiết/ cảm thấy thân thiết/ có sự thân thiết.

したしむ
Làm thân
559. くわしい
tường
cụ thể, chi tiết, tường tận
1
この地図ちずはとてもくわしい
Cái bản đồ này rất chi tiết.

2
先生せんせい、もうすこくわしく説明せつめいしてください」
“Thầy ơi, hãy giải thích chi tiết hơn chút đi ạ.”

3
あね映画えいがにとてもくわしい
Chị tôi thì rất am hiểu về phim ảnh.

くわしさ
Độ cụ thể
560. こまかい
tế
nhỏ, chi tiết, tiểu tiết, tiền lẻ
1
新聞しんぶんこまかくて、おとしよりにはみづらい
Chữ trên tờ báo rất nhỏ nên đối với người già thì khó đọc.

2
たまねぎをこまかくきざんだ
Đã thái nhỏ hành tây.

3
この書類しょるいくときには、こまかい注意ちゅうい必要ひつよう
Khi viết tài liệu này thì cần phải chú ý đến những chi tiết nhỏ.

4
「130えんです」「こまかいかねがないので、1万円まんえんでおつりをください」
“Số tiền là 130 Yên.” ” Vì không có tiền lẻ, nên đưa tôi tiền thối từ tờ 1 man yên nhé.”.

こまかさ
Độ nhỏ, chi tiết

ちいさい、こぜに
Nhỏ, tiền lẻ
561. あさ
thiển
nông, không sâu, nông cạn, hời hợt
1
このかわあさので、どもがおよいでもあぶなくない
Con sông này nông nên dù bọn trẻ bơi cũng không nguy hiểm.

2
地震じしん地下ちかあさところでこった
Động đất xảy ra ở độ sâu không lớn (nông) dưới lòng đất.

3
ナイフでされたが、きずあさいのちたすかった
Dù bị dao đâm bằng dao nhưng vết thương không sâu nên vẫn giữ được tính mạng.

4
いすにあさすわ
Ngồi lưng lửng mép ghế (ngồi không sâu).

5
ねむり/経験けいけん知識ちしきかんがえ/関係かんけい/つきい …}があさ
{Giấc ngủ} không sâu / {kinh nghiệm/ tri thức/ suy nghĩ} nông cạn, {quan hệ/ hẹn hò} hời hợt.

ふか
Sâu

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm