Unit 07 – Tính từ B – Bài 2 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N3, JLPT N3, Mimikara Oboeru N3, Học từ vựng, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
562. かたい/かた
ngạnh cố
cứng
1
このパンはとてもかた
Cái bánh này rất cứng.

2
わたしあたまかたから、いいアイデアがなかなかかばない
Tôi là người cứng đầu (suy nghĩ bảo thủ), nên mãi mà không nghĩ ra được ý tưởng hay ho.

3
かた握手あくしゅ約束やくそく決心けっしん …}
Bắt tay chặt, hứa như đinh đóng cột, quyết tâm vững vàng….

4
びんのふたがかたくてなかなかかない
Cái nắp chai chặt quá nên mãi mà không mở được.

5
この室内しつない使つかうことはかた禁止きんしされている
Việc sử dụng lửa trong phòng này bị nghiêm cấm tuyệt đối.

6
がんばればゆめ実現じつげんするとかたしんじている
Tôi tin chắc rằng, nếu cố gắng thì giấc mơ sẽ thành hiện thực.

7
からだかた
Cơ thể bị cứng đơ.

8
ダイヤモンドは非常ひじょうかたので、工業用こうぎょうよう使つかわれている
Kim cương thì siêu cứng nên được dùng trong công nghiệp.

9
表情ひょうじょう文章ぶんしょう内容ないよう …}がかた
{Biểu cảm/ bài văn/ nội dung…} cứng nhắc.

かたさ、かた
Độ cứng

やわらかい
Mềm

あたまが_、ロが_
Đầu cứng nhắc, cứng miệng
563. ぬるい
 
nguội
1
ぬるいコーヒーはおいしくない
Cà phê nguội thì không ngon.

2
やしたビールを冷蔵庫れいぞうこからしたままにしておいたら、ぬるくなってしまった
Tôi đã để y nguyên lon bia lạnh ra ngoài tủ lạnh, nên nó bị nguội mất rồi.

ぬるさ
Độ nguội
564. まぶしい
 
chói (mắt), rạng rỡ
1
カーテンをけたら、太陽たいようまぶしかった
Khi mở rèm ra, ánh nắng mặt trời chói lóa.

2
彼女かのじょは、最近さいきんまぶしいほどうつくしくなった
Gần đây cô ấy trở nên xinh đẹp đến mức chói lóa.

まぶしさ
Độ chói
565. あつ
chưng thử
oi bức
1
日本にほんなつは、あつ
Mùa hè ở Nhật thì oi bức.

あつ
Độ oi bức

湿気しっけ湿度しつど
Hơi ẩm
566. 清潔せいけつ
thanh khiết
sạch sẽ
1
清潔せいけつふくにつける
Mặc lên người bộ áo quần sạch sẽ.

2
トイレはいつも清潔せいけつしておきたい
Tôi muốn để nhà vệ sinh lúc nào cũng sạch sẽ.

清潔せいけつさ、清潔感せいけつかん→ _がある <=> ない
Có(không có) cảm giác sạch sẽ.

不潔ふけつ
Không sạch
567. 新鮮しんせん
tân tiên
tươi, tươi mới, trong lành (không khí)
1
新鮮しんせんさかなはおいしい
Cá tươi thì rất ngon.

2
「この冷蔵庫れいぞうこ野菜やさい新鮮しんせんたもちます」
“Chiếc tủ lạnh này giữ rau củ luôn tươi.”

3
やま新鮮しんせん空気くうきむね一杯いっぱいいこんだ
Tôi đã hít căng lồng ngực bầu không khí trong lành trên núi.

4
新鮮しんせん気持きもちで新学期しんがっきむかえた
Tôi chào đón học kỳ mới với tâm trạng tươi mới.

5
旅行りょこうはじめてった沖縄おきなわは、なにもかも新鮮しんせんった
Lần đầu đi du lịch ở Okinawa, cái gì cũng mới mẻ cả.

新鮮しんせん
Độ tươi mới
568. ゆたかな
phong
giàu có, trù phú, đa dạng, phong phú
1
ゆたかな資源しげん自然しぜんみどり財産ざいさんらし/こころ才能さいのう個性こせい表情ひょうじょう …}
{Nguồn tài nguyên/thế giới tự nhiên/màu xanh/tài sản/cuộc sống/tấm lòng/tài năng/cá tính/biểu cảm…} phong phú.

2
このあたりは、くにでもっともゆたかな地方ちほう
Vùng này là vùng trù phú nhất trên cả nước.

3
人生じんせいゆたかにきる
Sống một cuộc đời phong phú.

4
彼女かのじょ想像力そうぞうりょくゆた
Cô ấy có trí tưởng tượng rất phong phú.

ゆたかさ、{個性こせい才能さいのうみどり …}+ゆたかな
Sự giàu có, {cá tính, tài năng, cây cối…} đa dạng, phong phú
569. 立派りっぱ
lập phái
xuất sắc, tuyệt vời, tuyệt hảo
1
りっぱなひと仕事しごと成績せいせき建物たてもの …}
{Người/công việc/thành tích/tòa nhà…} tuyệt vời.

2
「あなたもりっぱな大人おとななのだから、自分じぶんのことは自分じぶんめなさい」
“Anh cũng là người trưởng thành rồi, nên hãy tự quyết định công việc của mình đi.”

3
かれ最後さいごまでりっぱにリーダーとしての役目やくめたした
Anh ấy đã hoàn thành xuất sắc vai trò lãnh đạo đến phút cuối cùng.

4
いじめは、りっぱな犯罪はんざい
Bắt nạt là một tội ác nghiêm trọng.

立派りっぱ
Độ tuyệt vời.
570. 正確せいかく
chính xác
chính xác, đúng (giờ)
1
正確せいかくかずはわからないが、この観客かんきゃくは5,000人ぐらいだろう
Tôi không biết con số chính xác, nhưng khán giả ở đây chắc khoảng 5.000 người.

2
計算けいさんこたえを正確せいかくさなければならない
Trong tính toán, cần đưa ra câu trả lời chính xác.

3
山本やまもとさんは時間じかん正確せいかくわせに絶対ぜったいおくれない
Anh Yamamoto rất đúng giờ, nên không bao giờ trễ hẹn.

正確せいかく
Độ chính xác
571. たしかな
xác
xác thực, chính xác, chắc chắn
1
新聞しんぶんたしかな事実じじつだけをつたえなければならない
Báo chí phải truyền đạt chỉ những sự thật chính xác

2
たしかにかばんにさいふをれたはずなのに、いくらさがしてもつからない
Chính xác là tôi đã bỏ ví vào túi rồi thế mà tìm mãi không thấy.

3
「あの会社かいしゃ倒産とうさんするらしいですよ」「それはたしですか」
“Công ty đó hình như phá sản rồi.” “Điều này có chính xác không?”

たしかさ
Độ chính xác

確実かくじつ
Tính chính xác

たしかめる
Xác nhận

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm