関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
572. 重要な
trọng/trùng yêu/yếu
trọng yếu, quan trọng
1
きょうは午後から重要な会議があるHôm nay, từ chiều sẽ có cuộc họp quan trọng.
2
情報技術は、将来ますます重要になるだろうCông nghệ thông tin sẽ ngày càng trở nên quan trọng trong tương lai.
3
食料問題は国にとってとても重要だVấn đề lương thực rất quan trọng đối với đất nước.
合 重要さ、重要性
Độ quan trọng, tính quan trọng
類 大事な、大切な
Quan trọng
573. 必要な
tất yêu/yếu
cần thiết
1
子どもに必要なのは、親の温かい愛情だĐiều cần thiết cho trẻ em là tình yêu thương ấm áp của cha mẹ.
2
海外の仕事でパスポートが必要になったLàm việc ở nước ngoài thì hộ chiếu trở nên cần thiết.
3
クレジットカードを作るには、銀行口座と身分を証明するものが必要だĐể tạo thẻ tín dụng, cần có tài khoản ngân hàng và giấy tờ chứng minh nhân thân.
4
小学校で英語を教える必要があるのだろうかLiệu có cần thiết phải dạy tiếng Anh ở trường tiểu học không?
5
「必要があれば、このコピー機を使ってください」Nếu cần thiết, hãy sử dụng máy photocopy này.
合 必要性→ _がある <=> ない
Có( không có) tầm quan trọng
対 不必要な、不要な
Không quan trọng
名 必要→ _がある <=> ない
Có( không có) tính quan trọng, cần thiết
574. もったいない
lãng phí
1
流行遅れでもまだ着られる服を捨てるのはもったいないVứt đi những bộ quần áo lỗi mốt nhưng vẫn có thể mặc được thì thật là lãng phí.
2
こんなつまらない会議ばかりしていては、時間がもったいないCứ mãi tham gia những cuộc họp nhàm chán như thế này thì thật là lãng phí thời gian.
3
せっかく留学したのだから、一生懸命勉強しないともったいないVì đã mất công đi du học, nếu không học chăm chỉ thì thật là lãng phí.
575. すごい
kinh khủng, giỏi, tuyệt vời
1
きのうの台風はすごかったCơn bão hôm qua thật là kinh khủng.
2
演奏が終わると、すごい拍手だたKhi buổi biểu diễn kết thúc, có những tràng pháo tay thật tuyệt vời.
3
「味、どう?」「うん、すごくおいしい」“Vị thế nào?” “Ừ, ngon lắm.”
4
「コンテストで優勝したんです」「それはすごい!」“Tôi đã vô địch trong cuộc thi.” “Thế thì tuyệt quá.”
合 すごさ
Độ kinh khủng, giỏi, tuyệt vời.
576. ひどい
tồi tệ, khủng khiếp, dữ dội
1
一人をおおぜいでいじめるとはひどいNhiều người bắt nạt một người thì thật là tồi tệ.
2
二人の女性と同時につき合っていたなんて、ひどい男だCùng lúc hẹn hò với hai cô gái, thật là một gã đàn ông tồi tệ.
3
今学期の成績はひどかったThành tích học tập của tôi trong học kỳ này thật tệ.
4
かくれてたばこを吸って、先生にひどく怒られたTôi đã bị thầy giáo mắng dữ dội vì lén lút hút thuốc.
5
「どうしたの、顔色がひどく悪いよ」“Có chuyện gì vậy? Mặt mày trông tệ quá.”
慣 _目にあう
Gặp phải chuyện tồi tệ.
合 ひどさ
Độ tồi tệ, độ xấu xa
577. 激しい
kích
Mãnh liệt, dữ dội, vô cùng
1
{雨/風/戦い/感情/痛み …}が激しい{Cơn mưa, gió, trận chiến, cảm xúc, cơn đau…} dữ dội.
2
入試に失敗して、今まで勉強しなかったことを激しく後悔したThất bại trong kì thi, tôi vô cùng hối hận về những thứ mà đến bây giờ tôi vẫn chưa học.
3
{変化/差}が激しい{Sự thay đổi/ sai khác} mạnh mẽ.
合 激しさ
Độ mạnh, mãnh liệt
578. そっくりな
giống y đúc, giống y hệt
1
兄は父に顔も声もそっくりだAnh trai tôi giống y hệt bố tôi, cả khuôn mặt lẫn giọng nói.
2
髪を切ったら、母親とそっくりになったCắt tóc xong, trông tôi giống hệt mẹ.
3
有名な画家の絵をまねしてそっくりに描いたTôi đã bắt chước bức tranh của họa sĩ nổi tiếng và vẽ lại y hệt.
4
友だちだと思って声をかけたら、そっくりな別人だったTưởng là bạn nên cất tiếng gọi, nhưng lại là một người hoàn toàn khác trông giống y như bạn.
5
本物そっくりの偽ブランドバッグMột chiếc túi hiệu giả giống hệt hàng thật.
名 そっくり
Giống y chang
579. 急な
cấp
gấp, nhanh, đột nhiên, đột ngột
1
急に歯が痛みだしたĐột nhiên tôi bị đau răng.
2
急に道路に飛び出しては危ないNếu đột ngột lao ra đường sẽ rất nguy hiểm.
3
急な用事ができて、国へ帰ることになったVì có việc đột xuất, nên tôi phải về trước.
4
この川は流れが急だCon sông này có dòng nước chảy xiết.
5
急な{坂道/階段/カーブ …}{Đoạn dốc, cầu thang, khúc cua…} gấp.
対 緩やかな
Từ từ, chậm rãi
580. 適当な
thích đương/đáng
thích đáng, phù hợp, thích hợp, qua loa, hời hợt, không đáng tin
1
家庭教師を探しているが、適当な人がなかなかいないĐang tìm giáo viên dạy tại nhà nhưng mà mãi chưa có người phù hợp.
2
先生に手紙を書くときは、名前に「様」ではなく「先生」をつけるのが適当だKhi viết thư cho thầy cô, thay vì dùng “様” sau tên, thì dùng “先生” sẽ phù hợp hơn.
3
肉と野菜を適当な大きさに切ってカレーを作るCắt thịt và rau với độ to thích hợp để nấu cà ri.
4
「途中で適当に休憩をとってださい」“Hãy nghỉ ngơi một cách hợp lý giữa chừng.”
5
親が結婚しろとうるさくて、そのたびに適当に返事をしているMỗi khi bố mẹ ồn ào nhắc nhở lập gia đình, tôi đều trả lời qua loa.
6
「あの人は適当な人だから、あまり信用しない方がいいよ」“Người đó không đáng tin lắm, nên tốt nhất là đừng quá tin tưởng.”
対 不適当な
Không thích hợp
合 適当さ
Độ thích hợp
類 いいかげんな
Thích hợp
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!