関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
591. 非常に
phi thường
phi thường, cực kì, khẩn cấp
1
これは非常に高価なものですので、気をつけて運んでくださいVì là đồ đặc biệt, đắt tiền nên hãy vận chuyển cẩn thận nhé.
2
直接さわるのは非常に危険ですSẽ là rất nguy hiểm nếu chạm trực tiếp đó.
3
「非常の際は、この下のレバーを引いてください」“Trong trường hợp nguy hiểm xin hãy kéo cái cần phía dưới.”
類 とても、大変(に)
Cực kì
合 _口、 _階段、 _ベル
Cửa thoát hiểm, cầu thang thoát hiểm, chuông báo động
592. 大変(に)
đại biến
vất vả, vô cùng, rất (mức độ)
1
朝夕は電車が大変込むので疲れるTàu điện lúc nào cũng đông nên mệt mỏi vô cùng.
2
計画が中止になったのは大変残念だThật lấy làm tiếc khi kế hoạch bị dừng lại.
3
「これまで大変お世話になりました」“Cho tới ngày hôm nay, bạn đã giúp đỡ tôi rất nhiều.”
類 とても、非常に
Rất, vô cùng
593. ほとんど
hầu hết, hầu như, hầu như…không (phủ định)
1
準備はほとんどできたViệc chuẩn bị gần như đã xong.
2
村上春樹の小説はほとんど読んだTôi đã đọc gần hết tiểu thuyết của ông Murasaki Haruki.
3
この学校では、{ほとんどの子どもたちが/子どもたちのほとんどが}携帯電話を持っているそうだ)Nghe nói ở trường này, trẻ con đứa nào cũng mang điện thoại theo.
4
来日したとき、日本語はほとんどわからなかったKhi đến Nhật, tôi hầu như là chẳng hiểu tí tiếng Nhật nào.
5
あの人とはほとんど話したことがありませんTôi hầu như không nói chuyện với người đấy.
名 ほとんど
Hầu như, hầu hết
594. 大体
đại thể
hầu như, khoảng, đại khái
1
きょうの試験はだいたいできたBài kiểm tra hôm qua gần như là OK.
2
だいたいの人がそのニュースを知っていたHầu như mọi người đã biết thông tin đó.
3
1ヵ月の収入はだいたい15万円ぐらいですThu nhập một tháng khoảng 15 man.
類 およそ
Khoảng
595. かなり
tương đối, khá
1
頭痛の薬を飲んだら、30分ぐらいでかなりよくなったSau khi uống thuốc đau đầu khoảng 30 phút thì đỡ hơn rất nhiều.
2
きのうの台風で、九州ではかなりの被害が出たそうだCơn bão ngày hôm qua tại Kyushyu chịu thiệt hại tương đối lớn.
596. ずいぶん
đáng kể, nhiều
1
しばらく会わない間に、チンさんはずいぶん日本語が上手になっていたChỉ trong khoảng thời gian ngắn không gặp mà tiếng Nhật của Chin đã tiến bộ đáng kể.
2
「けがの具合はどうですか」「ずいぶんよくなりましたが、まだ運動はできません」Tình trạng chấn thương thế nào rồi. Đã tốt lên nhiều rồi, nhưng mà vẫn chưa vận động được.
597. けっこう
rất, cũng được, vừa đủ
1
日曜日なので込んでいるかと思ったら、けっこうすいていたVì chủ nhật nên tôi nghĩ là sẽ đông nhưng cuối cùng thì cũng rất vắng.
2
初めて作った料理だが、けっこうおいしくできたTuy mới làm lần đầu nhưng cũng rất ngon.
598. 大分
đại phân
nhiều, khá
1
病気はだいぶよくなったBệnh cũng đã khá hơn nhiều.
2
仕事がまだだいぶん残っているCông việc cũng còn lại kha khá nhiều.
類 かなり
Khá, rất
599. もっと
hơn nữa, thêm nữa
1
リンゴよりイチゴのほうが好きだ。でも、メロンはもっと好きだSo với táo thì tôi thích dâu hơn nhưng mà so với quả dưa gang thì tôi còn thích hơn nhiều.
2
「もっと大きな声で話してください」“Hãy nói to hơn nữa.”
3
これだけでは足りない。もっとほしい。Bằng này thôi thì chưa đủ, tôi cần nhiều hơn nữa.
600. すっかり
toàn bộ, hoàn toàn
1
さくらの花はもうすっかり散ってしまったHoa anh đào đã rụng hết rồi.
2
友人と約束をすっかり忘れていたTôi quên mất đi cuộc hẹn với bạn.
3
「病気の具合はどうですか」「おかげさまで、すっかりよくなりました」“Tình hình ốm đau thế nào rồi?” “Nhờ ơn trên, cũng đã khỏi hẳn rồi.”
類 完全に
Hoàn thành, hoàn toàn
601. いっぱい
đầy, no, hoàn toàn
1
会場には子どもたちがいっぱいいて、とてもにぎやかだったHội trường đầy trẻ con, rất là náo nhiệt.
2
もう、おなかがいっぱいだBụng tôi đã no căng.
3
姉の部屋は本でいっぱいだPhong của chị tôi toàn sách là sách.
4
窓をいっぱいに開くMở toang của sổ ra.
5
部屋いっぱいに日が差しているToàn bộ căn phòng được chiếu sáng.
類 たくさん
Nhiều
合 [名詞]+いっぱい
Danh từ + いっぱい
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!