Unit 08 – Phó từ A – Bài 2 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N3, Học từ vựng, JLPT N3, Mimikara Oboeru N3, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
602. ぎりぎり
 
gần, sát nút
1
はしれば、9電車でんしゃぎりぎりうだろう
Nếu chạy thì có thể vừa kịp chuyến tàu lúc 9 giờ.

2
ぎりぎりまでったが、田中君たなかくんなかった。しかたなく、さきくことにした
Đã chờ đến sát giờ mà Tanaka vẫn chưa đến. Không còn cách nào khác, tôi đã quyết định đi trước.

3
ぎりぎりで1きゅう合格ごうかくすることができた
Tôi đã vừa đủ điểm để đậu 1KYU (tương đương JLPT N1).
603. ぴったり(と)
 
vừa vặn, đúng kịp, dính chặt, khép chặt, hợp, hoàn toàn
1
ぴったりにめざまし時計とけいをセットした
Tôi đã cài đặt đồng hồ báo thức vào đúng 7 giờ.

2
高橋たかはしさんはいつも、約束やくそく時間じかんぴったりにやってくる
Anh Takahashi lúc nào cũng vừa kịp giờ hẹn.

3
二人ふたりぴったりとくっついて、はなれようとしなかった
Hai người ấy cứ dính chặt vào nhau chẳng bao giờ tách rời.

4
まどぴったりめてください
Hãy khép chặt cửa sổ vào.

5
二人ふたり意見いけんぴったり一致いっちした
Ý kiến của hai người hoàn toàn trùng khớp.

6
「そのネクタイ、きょうのスーシにぴったりだね」
“Chiếc cà vạt này rất hợp với bộ vest hôm nay nhỉ..”

7
このバッグは2~3日の旅行りょこうぴったりおおきさだ
Chiếc túi này có kích cỡ rất vừa vặn cho chuyến du lịch 2-3 ngày.

8
どもがまれてから、おっとは{ぴったりぴたりと}たばこをやめた
Từ khi con ra đời, chồng tôi đã hoàn toàn bỏ thuốc lá.

9
くすりむとせきがぴたりとやんだ
Uống thuốc vào cái là hết ho hoàn toàn.
604. たいてい
 
thông thường, đa phần
1
日曜日にちようびたいていうちにいます
Vào Chủ nhật, tôi thường ở nhà.

2
たいていひと田中たなかさんの意見いけん賛成さんせいした
Phần lớn mọi người đồng ý với ý kiến của anh Tanaka.

ほとんど
Hầu như
605. 同時どうじ
đồng thời
đồng thời, cùng một lúc, ngay lúc
1
二人ふたり同時どうじゴールした
Hai ngươi về đích (ghi điểm) cùng lúc.

2
電気でんきえた。同時どうじ非常ひじょうベルがはじめた
Điện đã tắt. Đồng thời lúc đó chuông báo động bắt đầu reo lên.

3
そのコンサートのチケットは、発売はつばい同時どうじれた
Vé buổi hòa nhạc đó đã hết sạch ngay lúc vừa mở bán.

4
えきからちかいアパートは便利べんりだが、同時どうじ家賃やちんたか
Căn hộ gần ga thì tiện lợi, nhưng đồng thời giá thuê cũng cao.

5
彼女かのじょわたしつまであると同時どうじ仕事しごとのパートナーでもある
Cô ấy vừa là vợ tôi, đồng thời cũng là đối tác trong công việc.

同時どうじ
Đồng thời
606. まえもって
tiền
trước
1
「もし欠席けっせきする場合ばあいは、まえもって連絡れんらくします」
“Trong trường hợp vắng mặt thì tôi sẽ báo trước.”

2
デートするときは、いいレストランをまえもって調しらべておくようにしている
Khi hẹn hò, tôi luôn cố gắng tìm hiểu trước về những nhà hàng ngon.
607. すぐ(に)
 
ngay lập tức, sát gần
1
チャイムをらすと、すぐにドアがひらいた
Chuông vừa kêu thì cửa đã mở ngay.

2
火事かじです。すぐてください」
“Có hỏa hoạn. Đến ngay đi.”

3
うちのすぐちかくで殺人さつじん事件じけんがあって、とてもこわかった
Ngay gần nhà tôi có vụ giết người, thật sự rất đáng sợ.
608. もうすぐ
 
sắp, sắp tới
1
日本にほんて、もうすぐ3ねんになる
Tôi đến Nhật sắp được 3 năm rồi.

2
もうすぐ夏休なつやすみだ
Sắp được nghỉ hè rồi.
609. 突然とつぜん
đột nhiên
đột nhiên
1
どもが突然とつぜんしてたので、きゅうブレーキをかけた
Vì đứa trẻ đột nhiên lao đến nên tôi đã phanh gấp.

2
友人ゆうじんくなった。突然とつぜんのことで、まだしんじられない
Một người bạn thân của tôi đã qua đời. Chuyện đột ngột quá nên tôi vẫn chưa thể tin được.
610. あっと(に)
ngôn
loáng cái, thoáng cái đã, trong chớp mắt
1
どもの成長せいちょうはやい。あっという、もう小学生しょうがくせい
Trẻ con lớn nhanh thật, thoáng cái đã vào tiểu học rồi.

2
えきでかばんをとられてしまった。あっというのできごとだった
Tôi bị giật mất túi ở nhà ga. Sự việc xảy ra trong chớp mắt.

3
たのしい時間じかんぎるのは、あっという
Thời gian vui vẻ trôi qua trong chớp mắt.
611. いつのにか
gian
từ lúc nào không biết
1
いつのにかそとくらくなっていた
Trời tối từ lúc nào không biết.

2
どもはいつのにかわたしよりたかくなっていた
Không biết từ lúc nào mà con tôi đã cao hơn tôi rồi.
612. しばらく
 
chốc lát, đã lâu không gặp
1
「ただいま窓口まどぐちんでいますので、もうしばらくちください」
“Hiện tại, quầy đang rất đông, quý khách vui lòng chờ trong giây lát.”

2
友人ゆうじんどもにひさしぶりにって)「しばらくわないうちにおおきくなったね」
(Đã lâu không gặp đứa con của bạn) Lâu rồi không gặp, cháu lớn nhanh quá nhỉ.
613. ずっと
 
hơn hẳn, rất, suốt
1
バスよりも地下鉄ちかてつくほうがずっとはや
So với xe buýt thì rõ ràng đi tàu điện ngầm sẽ nhanh hơn nhiều.

2
太陽たいよう地球ちきゅうよりもずっとおおきい
Mặt trời lớn hơn Trái Đất rất nhiều.

3
あのひととはずっとまえ一度いちどったことがある
Tôi đã từng gặp người đó một lần từ rất lâu về trước.

4
ずっととおくにふねちいさくえる
Từ rất xa, có thể thấy con tàu nhỏ bé.

5
わたしちいさいころからずっとピアノをならっている
Tôi đã học piano suốt từ khi còn nhỏ.

6
きのうは体調たいちょうわるかったので、ずっとていた
Hôm qua vì sức khỏe không tốt nên tôi ngủ suốt.
614. 相変あいかわらず
tương/tướng biến
như mọi khi, như trước, như xưa, không thay đổi
1
あの女優じょゆうは、としっていまあいかわらずきれいだ
Nữ diễn viên đó dù có tuổi nhưng vẫn đẹp như xưa.

2
ひさしぶりにったが、彼女かのじょつよさはあいかわらずだった
Lâu lắm mới gặp, nhưng cô ấy vẫn mạnh mẽ như trước.

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm