関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
636. 読書
độc thư
đọc sách
1
趣味は読書だSở thích là đọc sách.
2
休日に読書をするĐọc sách vào ngày nghỉ.
637. 演奏
diễn tấu
biểu diễn
1
楽器を演奏するBiểu diễn nhạc cụ.
合 _者、 _会
Người biểu diễn, hội biểu diễn
638. 芸術
nghệ thuật
nghệ thuật
1
美術、音楽、文学、演劇などは、みな、芸術の一種であると言えるMỹ thuật, âm nhạc, văn học, kịch…tất cả có thể nói là một loại hình nghệ thuật.
合 _作品、_家、_的な
Tác phẩm nghệ thuật, nghệ thuật gia, tính nghệ thuật.
639. 検査
kiểm tra
kiểm tra
1
{胃/製品 …}の検査Kiểm tra dạ dày, sản phẩm..
2
空港では、必ず持ち物の検査があるỞ sân bay, thì chắc chắn sẽ có kiểm tra những đồ mang theo.
3
病院で脳の検査を{した/受けた}Kiểm tra não ở bệnh viện.
連 _を受ける
Kiểm tra
合 身体_
Kiểm tra toàn thể
640. 血液
huyết dịch
máu
1
体の中を血液が流れているMáu chảy trong cơ thể.
合 _型
Nhóm máu
類 血
Máu
641. 治療
trị liệu
trị liệu, chữa bệnh
1
病気を治療したĐã chữa bệnh.
2
虫歯の治療を{した/受けた}Trị sâu răng.
連 _を受ける
Kiểm tra
関 治す
Trị bệnh, sữa chữa.
642. 症状
chứng trạng
triệu chứng
1
かぜの症状は、熱、せき、鼻水などだTriệu chứng khi ốm là ho, sốt, nước mũi..
連 _が軽い <=> 重い、 _が出る
Triệu chứng nhẹ <=> triệu chứng nặng, xuất hiện triệu chứng.
643. 予防
dự phòng
đề phòng
1
かぜの予防Đề phòng ốm.
2
災害を予防するĐề phòng tai họa.
合 _注射、_接種
Tiêm phòng bệnh, tiêm chủng
644. 栄養
vinh dưỡng
dinh dưỡng
1
栄養のある食べ物Đồ ăn dinh dưỡng.
2
健康のために、栄養に気をつけましょうĐể có sức khỏe nên hãy cùng nhau chú ý đến dinh dưỡng.
連 _がある <=> ない、_をとる、_がつく、_をつける
Có dinh dưỡng<=> không có dinh dưỡng, lấy dinh dưỡng
合 _不足、_状態
Không đủ dinh dưỡng, tình trạng dinh duõng
645. 手術
thủ thuật
phẫu thuật
1
胃の手術を{した/受けた}Phẫu thuật dạ dày.
連 _を受ける
Phẫu thuật
合 外科_、整形_、移植_
Phẫu thuật ngoại khoa, phẫu thuật chỉnh hình, phẫu thuật cấy ghép
646. 死亡
tử vong
chết
1
死亡の原因を調べるTìm hiểu nguyên nhân chết.
2
事故で3名死亡したTai nạn làm 3 người chết.
合 _者、_率
Người chết, tỉ lệ tử vong
647. 命
mệnh/mạng
sinh mạng
1
命は大切にしなければならないĐối với sinh mạng thì phải thận trọng.
類 生命
Sinh mạng
648. 一生
nhất sinh
suốt đời
1
ピカソの一生を調べるTìm hiểu cuộc đời của Picaso.
2
幸せな一生を送るSống một cuộc sống hạnh phúc.
3
あなたのことは、一生忘れませんSuốt đời này tôi sẽ khong quên bạn.
649. 誤解
ngộ giải
sự hiểu lầm
1
誤解がないようにするには、よく話し合うことが大切だĐể cho mọi người không hiểu nhầm nên việc bàn bạc thảo luận rất quan trọng.
2
テストで問題の意味を誤解して答えを間違えたTrong bài thi tôi đã hiểu nhầm ý nghĩa đê thi nên trả lời sai.
650. 後悔
hậu hối
hiểu nhầm
1
私は若いころに勉強しなかったことを、とても後悔しているTôi đã rất hối hận thi không học đến nơi đến chốn khi còn trẻ.
651. 訳
dịch
hối hận
1
遅刻したわけを話すBạn hãy nói nguyên nhân đến muộn.
2
二人が別れたわけを知りたいTôi muốn biết nguyên nhân hai người họ chia tay.
3
彼が言っていることは、わけがわからないTôi không hiểu ý nghĩa những lời anh ấy đang nói.
連 深い_
Nguyên nhân sâu xa
類 理由、事情、意味、理くつ
Lí do, sự tình, ý nghĩa
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!