Unit 09 – Danh từ C – Bài 1 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3
関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
636. 読書
độc thư
đọc sách
1
趣味は読書だSở thích của tôi là đọc sách.
2
休日に読書をするTôi đọc sách vào ngày nghỉ.
637. 演奏
diễn tấu
biểu diễn
1
楽器を演奏するBiểu diễn (chơi) nhạc cụ.
合 _者、 _会
Người biểu diễn, hội biểu diễn
638. 芸術
nghệ thuật
nghệ thuật
1
美術、音楽、文学、演劇などは、みな、芸術の一種であると言えるCó thể nói rằng mỹ thuật, âm nhạc, văn học, kịch… đều là những hình thức nghệ thuật.
合 _作品、_家、_的な
Tác phẩm nghệ thuật, nghệ thuật gia, tính nghệ thuật.
639. 検査
kiểm tra
kiểm tra
1
{胃/製品 …}の検査Kiểm tra {dạ dày, sản phẩm..}
2
空港では、必ず持ち物の検査があるTại sân bay, thì chắc chắn sẽ có kiểm tra những đồ mang theo.
3
病院で脳の検査を{した/受けた}iTôi đã {kiểm tra / được kiểm tra} não tại bệnh viện.
連 _を受ける
Kiểm tra
合 身体_
Kiểm tra toàn thể
640. 血液
huyết dịch
máu
1
体の中を血液が流れているMáu chảy trong cơ thể.
合 _型
Nhóm máu
類 血
Máu
641. 治療
trị liệu
Điều trị, trị liệu, chữa bệnh
1
病気を治療したTôi đã điều trị bệnh.
2
虫歯の治療を{した/受けた}Tôi đã {chữa / được chữa} răng sâu.
連 _を受ける
Kiểm tra
関 治す
Trị bệnh, sữa chữa.
642. 症状
chứng trạng
triệu chứng
1
かぜの症状は、熱、せき、鼻水などだTriệu chứng cảm lạnh gồm sốt, ho, sổ mũi…
連 _が軽い <=> 重い、 _が出る
Triệu chứng nhẹ <=> triệu chứng nặng, xuất hiện triệu chứng.
643. 予防
dự phòng
Phòng tránh, phòng ngừa, đề phòng
1
かぜの予防Phòng tránh cảm lạnh.
2
災害を予防するPhòng ngừa thiên tai.
合 _注射、_接種
Tiêm phòng bệnh, tiêm chủng
644. 栄養
vinh dưỡng
dinh dưỡng
1
栄養のある食べ物Thức ăn có chất dinh dưỡng
2
健康のために、栄養に気をつけましょうVì sức khỏe, hãy chú ý đến dinh dưỡng.
連 _がある <=> ない、_をとる、_がつく、_をつける
Có dinh dưỡng<=> không có dinh dưỡng, lấy dinh dưỡng
合 _不足、_状態
Không đủ dinh dưỡng, tình trạng dinh duõng
645. 手術
thủ thuật
phẫu thuật, mổ
1
胃の手術を{した/受けた}Tôi đã {phẫu thuật/ được phẫu thuật} dạ dày.
連 _を受ける
Phẫu thuật
合 外科_、整形_、移植_
Phẫu thuật ngoại khoa, phẫu thuật chỉnh hình, phẫu thuật cấy ghép
646. 死亡
tử vong
chết
1
死亡の原因を調べるĐiều tra nguyên nhân tử vong.
2
事故で3名死亡したBa người đã thiệt mạng trong vụ tai nạn.
合 _者、_率
Người chết, tỉ lệ tử vong
647. 命
mệnh/mạng
sinh mạng
1
命は大切にしなければならないSinh mạng cần phải được trân trọng.
類 生命
Sinh mạng
648. 一生
nhất sinh
Cuộc đời, suốt đời
1
ピカソの一生を調べるTìm hiểu về cuộc đời của Picaso.
2
幸せな一生を送るSống hạnh phúc suốt đời.
3
あなたのことは、一生忘れませんCả đời này tôi sẽ không bao giờ quên bạn.
649. 誤解
ngộ giải
sự hiểu lầm
1
誤解がないようにするには、よく話し合うことが大切だĐể tránh hiểu lầm, việc trao đổi kỹ càng là rất quan trọng.
2
テストで問題の意味を誤解して答えを間違えたTôi hiểu sai ý nghĩa của câu hỏi trong bài kiểm tra và trả lời sai.
650. 後悔
hậu hối
hiểu nhầm
1
私は若いころに勉強しなかったことを、とても後悔しているTôi rất hối hận vì hồi trẻ đã không chịu học hành.
651. 訳
dịch
Lý do, nguyên nhân, ý nghĩa
1
遅刻したわけを話すNói lý do vì sao đến muộn
2
二人が別れたわけを知りたいTôi muốn biết nguyên nhân hai người họ chia tay.
3
彼が言っていることは、わけがわからないTôi không hiểu những lời anh ta nói có ý nghĩa gì.
連 深い_
Nguyên nhân sâu xa
類 理由、事情、意味、理くつ
Lí do, sự tình, ý nghĩa
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!
Theo dõi
Đăng nhập
0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất