Unit 09 – Danh từ C – Bài 3 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N3, Học từ vựng, JLPT N3, Mimikara Oboeru N3, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
667. 場面ばめん
trường diện
tình huống, hiện trường, cảnh (phim)
1
まえでトラックとバスが衝突しょうとつした。その場面ばめんゆめてきた
Một chiếc xe tải và một chiếc xe buýt đã va chạm ngay trước mắt tôi. Cảnh đó đã xuất hiện trong giấc mơ.

2
ドラマの場面ばめんわる
Cảnh trong bộ phim thay đổi.

めい_
Cảnh nổi tiếng
668. 機会きかい
cơ hội
cơ hội
1
彼女かのじょ二人ふたりはなしたいのだが、なかなか機会きかいがない
Tôi muốn nói chuyện riêng (chỉ có 2 người) với cô ấy nhưng mãi mà không có cơ hội.

2
バレンタインデーはあい告白こくはくのいい機会きかい
Valentine là cơ hội tốt nhất để tỏ tình.

_がある <=> ない、いい_
Có cơ hội <=> không có cơ hội, cơ hội tốt

チャンス
Cơ hội
669. 距離きょり
cự li
cự li, khoảng cách
1
えきからの距離きょりはか
Đo khoảng cách từ nhà ga.

2
ここから学校がっこうまでは、かなり距離きょりがある
Từ đây đến trường có khoảng cách khá xa.

_がある
Có khoảng cách

えん_ <=> きん_
Khoảng cách xa <=> khoảng cách gần
670. 提案ていあん
đề án
đề án, đề xuất
1
会議かいぎ提案ていあんをする
Đưa ra đề xuất trong cuộc họp.

2
社長しゃちょうあたらしい計画けいかく提案ていあんする
Đề xuất kế hoạch mới cho giám đốc
671. やり
thủ
trao đổi
1
ともだちとメールはやりとりする
Trao đổi mail với bạn bè.

2
情報じょうほうのやりとり
Trao đổi thông tin.

交換こうかん
Trao đổi
672. 知識ちしき
thủ
kiến thức
1
ほんんで知識ちしきにつける
Đọc sách để tích lũy kiến thức.

_が豊富ほうふだ <=>とぼしい、_がにつく、_をにつける、_を
Kiến thức phong phú <=> kiến thức nghèo nàn, có được kiến thức

専門せんもん_
Kiến thức chuyên môn
673. 実力じつりょく
thực lực
thực lực
1
試合しあい実力じつりょく
Thể hiện thực lực trong trận đấu.

_がある <=> ない、_がつく、_をつける、_をす、_を発揮はっきする
Có thức lực <=> không có thực lực, có thực lực, thể hiện thực lực, phát huy thực lực
674. 手段しゅだん
thủ đoạn
cách thức, phương pháp, biện pháp
1
問題もんだい解決かいけつするために必要ひつよう手段しゅだんをとる
Thực hiện các biện pháp cần thiết để giải quyết vấn đề.

2
目的もくてきのためには手段しゅだんえらばない
Không từ mọi thủ đoạn để đạt được mục đích.

3
手術しゅじゅつ最後さいご手段しゅだん
Phẫu thuật là biện pháp cuối cùng.

必要ひつような/強引ごういんな …}_をとる
Dùng phương pháp cần thiết/ cưỡng chế.

交通こうつう_
Phương tiện giao thông

方法ほうほう
Phương pháp
675. 代表だいひょう
đại biểu
Đại diện, đại biểu, tiêu biểu
1
クラスの代表だいひょうとして会議かいぎ参加さんかする
Tôi tham gia cuộc họp với tư cách là đại diện lớp.

2
結婚式けっこんしき友人ゆうじん代表だいひょうしてスピーチする
Tôi đại diện cho bạn bè, phát biểu trong lễ cưới.

3
優勝ゆうしょうして、日本にほん代表だいひょうになった
Đã giành chiến thắng và trở thành đại diện của Nhật Bản.

4
富士山ふじさん日本にほん代表だいひょうするやま
Núi Phú Sĩ là ngọn núi đại diện cho Nhật Bản.

5
この映画えいがはA監督かんとく代表だいひょうてき作品さくひん
Bộ phim này là tác phẩm tiêu biểu của đạo diễn A.

日本にほん学校がっこう …}+代表だいひょう、_てきな、_さく
Đại diện {Nhật Bản/ trường…}, tính đại diện, tác phẩm tiêu biểu

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm