Unit 09 – Danh từ C – Bài 4 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N3, Học từ vựng, JLPT N3, Mimikara Oboeru N3, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
676. 影響えいきょう
ảnh hưởng
ảnh hưởng
1
両親りょうしん影響えいきょうで、わたしどものころからをかきはじめた
Do ảnh hưởng của bố mẹ tôi cũng đã bắt đầu vẽ tranh từ khi còn nhỏ.

2
アメリカの経済けいざい世界せかい影響えいきょうあたえた
Kinh tế Mỹ làm ảnh hưởng đến thế giới.

3
おやかんがかたどもに影響えいきょうする
Cách suy nghĩ của bố mẹ ảnh hưởng đến con cái.

_がある <=> ない、_をあたえる <=> _をける、_が
Có ảnh hưởng<=> không có ảnh hưởng, tạo sự ảnh hưởng <=> nhận sự ảnh hưởng, ảnh hưởng
677. 効果こうか
hiệu quả
hiệu quả
1
このくすりんだら、すぐに効果こうか
Uống thuốc này xong, đã có hiệu quả ngay.

_がある <=> ない、_がる、_があらわれる、_があがる、_をあげる、_がたか
Có hiệu quả <=> không có hiệu quả, có hiệu quả, xuất hiện hiệu quả, tăng hiệu quả, hiệu quả cao

_てき
Mang tính hiệu quả
678. 印象いんしょう
ấn tượng
ấn tượng
1
彼女かのじょはじめてったとき、やさしそうなひとだという印象いんしょうけた
Lần đầu khi tôi gặp cô ấy, tôi dã ấn tượng rằng cô ấy là người hiền lành.

2
かれむかし、よく先生せんせいおこられていたという印象いんしょうがある
Ấn tượng về anh ta trong tôi là ngày xưa anh ta hay làm phiền thầy giáo tức giận.

つよい/~そうな …}_をあたえる <=> ける、_にのこ
Tạo ấn tượng mạnh <=> có ấn tượng, để lại ấn tượng

てき
Tính ấn tượng
679. しるし
ấn
dấu hiệu, biểu tượng
1
地図ちず目的地もくてきちしろしをつける
Đánh dấu vào bản đồ điểm tích.

2
「T」は郵便局ゆうびんきょくしるし
Chữ T là kí hiệu của bưu điện.

3
ハトは平和へいわしるし
Bồ câu là biểu tượng của hòa bình.

4
あいしるし恋人こいびと指輪ゆびわおく
Tặng nhẫn cho người yêu để làm biểu tượng cho tình yêu đôi lứa.

_をつける
Gắn, đánh dấu

目印めじるし
Dấu hiệu, mốc
680. 合図あいず
hợp đồ
ám hiệu, ra hiệu
1
ともだちにで{合図あいずする合図あいずおくる}
Ra hiệu bằng mắt với bạn.

_をおく
Ra tín hiệu
681. 共通きょうつう
cộng thông
điểm chung
1
二人ふたり共通きょうつう趣味しゅみ音楽おんがく
Điểm chung của hai người là sở thích nghe nhạc.

2
横浜よこはま神戸こうべ共通きょうつうてんは、おおきなみなとがあることだ
Điểm chung của YOKOHAMA và KOUBE là đều có cảng lớn.

3
少子しょうし高齢化こうれいか先進国せんしんこく共通きょうつうする問題もんだい
Sự già hóa dân số ít sinh đẻ là vấn đề chung của các nước phát triển.

_てん
Điểm chung
682. 強調きょうちょう
cường/cưỡng điều/điệu
nhấn mạnh
1
大事だいじてん協調きょうちょうして説明せつめいする
Nhấn mạnh và giải thích điểm quan trọng.
683. 省略しょうりゃく
tỉnh lược
giản lược, rút gọn
1
くわしい説明せつめい省略しょうりゃくして簡単かんたんはな
Lược bớt những chi tiết hãy nói thật đơn giản.

はぶ
Lược bớt, bỏ bớt
684. 挑戦ちょうせん
khiêu chiến
thử thách
1
{むずかしい課題かだい/チャンピオン …}に挑戦ちょうせんする
Thử thách {vấn đề khó/ nhà vô dịch…}.

2
世界せかい記録きろくへの挑戦ちょうせん
Thử thách với kỉ lục thế giới.

_しゃ
Người thách thức
685. やる
khí
có hứng thú, động lực
1
やるのあるひと
Người có động lực.

ほめられてやるになる
Được khen trở nên có động lực.

_がある <=> ない、_がる、_をす、_になる、_がなくなる、_をなくす
Có động lực <=> không có động lưc, có hứng thú, trở nên có động lực, đánh mất động lực
686. 勇気ゆうき
dũng khí
dũng khí, dũng cảm
1
困難こんなんかう勇気ゆうき
Dũng cảm đối đầu với khó khăn.

2
勇気ゆうきしてプロポーズする
Lấy hết dũng khí để cầu hôn.

_がある <=> ない、_がる、_を
Có dũng khí <=> không có dũng khí, có dũng khí
687. 資格しかく
tư cách
tư cách, bằng cấp, xứng đáng
1
弁護士べんごし資格しかく
Lấy bằng luật sư.

2
彼女かのじょ奨学金しょうがくきんをもらう資格しかく十分じゅうぶんある
Cô ấy có thừa tư cách để nhận học bỏng.

3
「あなたもおなじことをしたのだから、あなたにかれ資格しかくはない」
“Vì mày cũng làm việc giống vậy nên không có tư cách để nói xấu anh ấy.”

_をる、_をあたえる、_がある <=> ない
Lấy bằng/ có bằng/ có tư cách <=> không có tư cách

_試験しけん
Thi lấy bằng
688. 申請しんせい
thân thỉnh
đăng ký, ứng tuyển
1
パスポートの申請しんせい
Đăng kí hộ chiếu.

2
大使館たいしかんでビザを申請しんせいする
Đăng kí Visa tại đại sứ quán.

_書類しょるい、_しょ
Hồ sơ đăng kí, giấy đăng kí
689. 本人ほんにん
bản nhân
chính chủ
1
通帳つうちょう貯金ちょきんをする本人ほんにんつくらなければならない
Sổ tiết kiệm thì phải chính phủ làm.

2
もうしゃ本人ほんにん
Người đã đăng kí chính chủ.

_確認かくにん、[名詞めいししゃ本人ほんにん
Xác nhận chính chủ, người chính chủ
690. 契約けいやく
khế ước
hợp đồng
1
アパートを2年間ねんかんりる契約けいやくをした
Đã làm hợp đồng thuê nhà hai năm.

2
わがしゃ今度こんど、Aしゃ契約けいやくむすぶことになった
Công ty chúng tôi lần này đã kí hợp đồng với công ty A.

_をむすぶ、_を{す/キャンセルする}、_がれる、_に違反いはんする
Kí hợp đồng, hủy hợp đồng, hết hợp đồng, vi phạm hợp đồng

_しょ
Bản hợp đồng

約束やくそく
Quy ước

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm