関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
676. 影響
ảnh hưởng
ảnh hưởng
1
両親の影響で、私も子どものころから絵をかき始めたDo ảnh hưởng của bố mẹ tôi cũng đã bắt đầu vẽ tranh từ khi còn nhỏ.
2
アメリカの経済が世界に影響を与えたKinh tế Mỹ làm ảnh hưởng đến thế giới.
3
親の考え方は子どもに影響するCách suy nghĩ của bố mẹ ảnh hưởng đến con cái.
連 _がある <=> ない、_を与える <=> _を受ける、_が出る
Có ảnh hưởng<=> không có ảnh hưởng, tạo sự ảnh hưởng <=> nhận sự ảnh hưởng, ảnh hưởng
677. 効果
hiệu quả
hiệu quả
1
この薬を飲んだら、すぐに効果が出たUống thuốc này xong, đã có hiệu quả ngay.
連 _がある <=> ない、_が出る、_が現れる、_があがる、_をあげる、_が高い
Có hiệu quả <=> không có hiệu quả, có hiệu quả, xuất hiện hiệu quả, tăng hiệu quả, hiệu quả cao
合 _的な
Mang tính hiệu quả
678. 印象
ấn tượng
ấn tượng
1
彼女と初めて会ったとき、優しそうな人だという印象を受けたLần đầu khi tôi gặp cô ấy, tôi dã ấn tượng rằng cô ấy là người hiền lành.
2
彼は昔、よく先生に怒られていたという印象があるẤn tượng về anh ta trong tôi là ngày xưa anh ta hay làm phiền thầy giáo tức giận.
連 {強い/~そうな …}_を与える <=> 受ける、_に残る
Tạo ấn tượng mạnh <=> có ấn tượng, để lại ấn tượng
合 的な
Tính ấn tượng
679. 印
ấn
dấu hiệu, biểu tượng
1
地図の目的地にしろしをつけるĐánh dấu vào bản đồ điểm tích.
2
「T」は郵便局のしるしだChữ T là kí hiệu của bưu điện.
3
ハトは平和のしるしだBồ câu là biểu tượng của hòa bình.
4
愛のしるしに恋人に指輪を贈るTặng nhẫn cho người yêu để làm biểu tượng cho tình yêu đôi lứa.
連 _をつける
Gắn, đánh dấu
合 目印
Dấu hiệu, mốc
680. 合図
hợp đồ
ám hiệu, ra hiệu
1
友だちに目で{合図する/合図を送る}Ra hiệu bằng mắt với bạn.
連 _を送る
Ra tín hiệu
681. 共通
cộng thông
điểm chung
1
二人の共通の趣味は音楽だĐiểm chung của hai người là sở thích nghe nhạc.
2
横浜と神戸の共通点は、大きな港があることだĐiểm chung của YOKOHAMA và KOUBE là đều có cảng lớn.
3
少子高齢化は先進国に共通する問題だSự già hóa dân số ít sinh đẻ là vấn đề chung của các nước phát triển.
合 _点
Điểm chung
682. 強調
cường/cưỡng điều/điệu
nhấn mạnh
1
大事な点な協調して説明するNhấn mạnh và giải thích điểm quan trọng.
683. 省略
tỉnh lược
giản lược, rút gọn
1
くわしい説明を省略して簡単に話すLược bớt những chi tiết hãy nói thật đơn giản.
関 省く
Lược bớt, bỏ bớt
684. 挑戦
khiêu chiến
thử thách
1
{むずかしい課題/チャンピオン …}に挑戦するThử thách {vấn đề khó/ nhà vô dịch…}.
2
世界記録への挑戦Thử thách với kỉ lục thế giới.
合 _者
Người thách thức
685. やる気
khí
có hứng thú, động lực
1
やる気のある人Người có động lực.
連 ほめられてやる気になる
Được khen trở nên có động lực.
関 _がある <=> ない、_が出る、_を出す、_になる、_がなくなる、_をなくす
Có động lực <=> không có động lưc, có hứng thú, trở nên có động lực, đánh mất động lực
686. 勇気
dũng khí
dũng khí, dũng cảm
1
困難に立ち向かう勇気Dũng cảm đối đầu với khó khăn.
2
勇気を出してプロポーズするLấy hết dũng khí để cầu hôn.
連 _がある <=> ない、_が出る、_を出す
Có dũng khí <=> không có dũng khí, có dũng khí
687. 資格
tư cách
tư cách, bằng cấp, xứng đáng
1
弁護士の資格を取るLấy bằng luật sư.
2
彼女は奨学金をもらう資格が十分あるCô ấy có thừa tư cách để nhận học bỏng.
3
「あなたも同じことをしたのだから、あなたに彼を言う資格はない」“Vì mày cũng làm việc giống vậy nên không có tư cách để nói xấu anh ấy.”
連 _を取る、_を与える、_がある <=> ない
Lấy bằng/ có bằng/ có tư cách <=> không có tư cách
合 _試験
Thi lấy bằng
688. 申請
thân thỉnh
đăng ký, ứng tuyển
1
パスポートの申請Đăng kí hộ chiếu.
2
大使館でビザを申請するĐăng kí Visa tại đại sứ quán.
合 _書類、_書
Hồ sơ đăng kí, giấy đăng kí
689. 本人
bản nhân
chính chủ
1
通帳は貯金をする本人が作らなければならないSổ tiết kiệm thì phải chính phủ làm.
2
申し込み者本人Người đã đăng kí chính chủ.
合 _確認、[名詞]者+本人
Xác nhận chính chủ, người chính chủ
690. 契約
khế ước
hợp đồng
1
アパートを2年間借りる契約をしたĐã làm hợp đồng thuê nhà hai năm.
2
わが社は今度、A社と契約を結ぶことになったCông ty chúng tôi lần này đã kí hợp đồng với công ty A.
連 _を結ぶ、_を{取り消す/キャンセルする}、_が切れる、_に違反する
Kí hợp đồng, hủy hợp đồng, hết hợp đồng, vi phạm hợp đồng
合 _書
Bản hợp đồng
関 約束
Quy ước
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!