関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
706. 物価
vật giá
giá cả, vật giá, mức giá chung
1
東京は物価が高いTokyo giá cả đắt đỏ.
連 _が高い <=> 安い、_が上がる <=> 下がる
Giá đắt <=> giá rẻ, tăng giá <=> giảm giá
関 値上がり <=> 値下がり
Tăng giá <=> giảm giá
707. 倒産
đảo sản
phá sản
1
会社が倒産するCông ty phá sản.
708. 携帯
huề đới
mang theo, di động
1
外国人はいつも外国人登録証を携帯していなければならないNgười ngoại quốc luôn luôn phải mang theo thẻ đăng kí nước ngoài.
2
私はたばこを吸うので、いつも携帯用灰皿を持ち歩いているVì tôi hút thuốc nên luôn mang theo gạt tàn di động.
合 _電話、_用
Điện thoại di động, xách tay, cầm tay
709. 現代
hiện đại
hiện đại, ngày nay
1
現代は情報の時代だと言われているNgày nay được nói là thời đại của thông tin.
合 _人、_社会
Người hiện đại, xã hội hiện đại
類 今日
Ngày nay
関 近代・中世・古代、現在
Cận đại・trung cổ・cổ đại, hiện đại
710. 世紀
thế kỉ
thế kỷ
1
21世紀が始まったThế kỉ 21 đã bắt đầu.
711. 文化
văn hóa
văn hóa
1
日本(の)文化Văn hóa Nhật Bản.
2
文化が発達するVăn hóa phát triển.
合 _的な、異_、_交流、_遺産
Tính văn hóa, nền văn hóa khác nhau, giao lưu văn hóa, di sản văn hóa
関 文明
Văn minh
712. 都市
đô thị
đô thị, thành phố
1
都市に人口が集中するDân số tập trung chủ yếu ở các đô thị.
2
新しい都市を建設するXây dựng đô thị mới.
合 大_、{工業/商業 …}+都市、_部
Thành phố lớn, thành phố công nghiệp, thương nghiệp, khu đô thị
類 都会
Đô thị
関 都心
Trung tâm đô thị
713. 地方
địa phương
địa phương, vùng
1
雨が多い地方では、植物がよく育つỞ địa phương có mưa nhiều thì thực vật phát triển.
2
地方から都会へ出て働くTừ địa phương ra thành phố làm việc.
合 {東北/関東/熱帯 …}+ 地方、_都市、_自治体
Vùng {Touhoku/ Kanto (ở Nhật), nhiệt đới…}, thị xã (thành phố trực thuộc trung ương), cơ quan tự trị địa phương
類 地域、いなか
Khu vực, quê
対 中央
Trung ương
関 都会
Thành phố
714. 戦争
chiến tranh
chiến tranh
1
A国とB国の間で戦争が起きたĐã xảy ra chiến tranh giữa hai nước A và B.
2
戦争が終わって平和になったChiến tranh kết thúc hòa bình trở lại.
合 受験_
Cạnh tranh khốc liệt vào kì thi
対 平和
Hòa bình
715. 平和
bình hòa
hòa bình
1
世界の平和を守るGiữ gìn hòa bình thế giới.
2
争いを平和的に解決したĐã giải quyết cuộc chiến bằng biện pháp hòa bình.
3
平和な家庭Gia đình hòa thuận.
4
平和に暮らすSống một cách yên bình.
合 _運動、_的な
Vận động hòa bình, một cách hòa bình
類 穏やかな
Êm đềm, hòa nhã, yên bình
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!