Cấu trúc
ひとり + N/V/Adj + のみならず、~
Cách dùng / Ý nghĩa
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① これはひとりベトナムのみならず世界全体の問題である。
→ Đây là vấn đề không chỉ riêng Việt Nam mà của cả toàn thế giới.
② ひとりホーチミンのみならず、ベトナム中の問題である。
→ Không chỉ riêng Hồ Chí Minh, mà là vấn đề của cả Việt Nam.
③ エネルギー問題は、ひとりベトナムのみならず世界中で大きな議論を呼んでいる。
→ Vấn đề năng lượng thu hút được sự tranh luận lớn, không chỉ riêng ở Việt Nam, mà trên khắp thế giới.
④ 環境汚染の問題は、ひとり我が国のみならず全世界の問題でもある。
→ Vấn đề ô nhiễm môi trường không phải chi riêng ở nước ta, mà là vấn đề của toàn thế giới.
⑤ ひとり本校のみならず、わが国の大学全体の問題だ。
→ Đây là vấn đề không chỉ riêng ở trường chúng ta, mà là của tất cả các trường đại học trên cả nước.
⑥ 大学経営は、ひとり私立大学のみならず、国立大学を含むほかの大学でも深刻な課題になっている。
→ Việc quản lý kinh doanh đại học đang trở thành vấn đề nghiêm trọng, không chỉ riêng ở trường tư, mà ngay cả ở những trường khác, bao gồm cả các trường công lập.
⑦ このNGOの組織はひとりイギリスのみならず、多くの国の人々が参加している。
→ Tổ chức NGO này không phải chỉ có thành viên của một mình nước Anh, mà còn có thành viên của nhiều nước khác tham gia.
⑧ 公共の場所での喫煙はひとり本に有害であるのみならず、周囲の人にとっても迷惑なものだ。
→ Việc hút thuốc ở những nơi công cộng không chỉ gây hại cho riêng bản thân người hút, mà còn gây phiên hà cho những người xung quanh.
⑨ 就職難はひとりハノイのみならず、ほかのところにおいても同様に見られる傾向である。
→ Khó kiếm việc làm không chỉ ở Hà Nội, mà còn là khuynh hướng có thể nhìn thấy ở cả những nơi khác.