[Ngữ pháp N1] ~ が早いか:Vừa mới… thì đã…/ Mới vừa… đã…

bình luận JLPT N1, Ngữ Pháp N1, (5/5)
Cấu trúc

Vる/V+ がはやいか

Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Mẫu câu diễn tả sự việc gì đó xảy ra tức thời ngay sau một hành động khác. Các động từ thể hiện hành động trong khoảnh khắc được sử dụng.
  • ② Vế sau đó là một sự việc xảy ra có chút gì đó ngoài dự kiến của người nói (không dùng những câu thể hiện thái độ, cảm xúc hay quan điểm riêng của người nói)
  • ③ Đồng nghĩa với~か~ないかのうちにいなとたんに. Thường dùng trong văn viết.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 小田先生おだせんせいはチャイムがはやいか教室きょうしつはいってきます。
→ Cô Oda bước vào lớp ngay khi chuông vừa reo.
 
② 弘子ひろこ自転車じてんしゃったはやいか、どんどんおこなってしまった。
→ Hiroko vừa mới leo lên xe đẹp đã phóng vèo đi mất.

③ 海外旅行かいがいりょこう出発しゅっぱつ山田やまださんは空港くうこうはやいか、コンビ ににんだ。
→ Vào ngày khởi hành đi du lịch nước ngoài, Yamada vừa mới đến sân bây thì chạy ngay vào konbini.

④ うちのはいつも学校がっこうからかえってきて、かばん をほうはやいかあそびにってしまう。
→ Thằng con nhà tôi á, cứ đi học về, vứt cặp xuống một cái là chạy đi chơi luôn。

⑤ 今朝けさ寝坊ねぼうしたおっとは、あさはんくちはやいか玄関げんかんていった。
→ Sáng nay, ông chồng ngủ nướng của tôi vừa nhét được đồ ăn sáng vào miệng một cái là đã ra khỏi cửa.

⑥ 話題わだいのそのほんは、店頭てんとうならべられたはやいかぶようにれていった。
→ Cuốn sách đang hot kia, vừa mới xếp ra hàng sách đã bán sạch như bay.
 
⑦ その警察官けいさつかんとおくに犯人はんにんらしい姿すがたつけるはやいかいかけてった。
→ Viên cảnh sát đó vừa nhìn thấy dáng dấp giống tên tội phạm đã rượt theo ngay.
 
⑧ かれきるはやいか部屋へやした。
→ Nó mới vừa thức dậy đã phóng ra khỏi phòng rồi.
 
⑨ ベルがはやいか彼女かのじょ受話器じゅわきった。
→ Chuông chỉ vừa mới reo thì cô ta đã bắt điện thoại.
 
⑩  おとうと部屋へやはいはやいか、かばんをほうげたあそびにった。
→ Em trai tôi chỉ vừa mới vào phòng thì nó đã quăng ngay cặp táp rồi phóng đi chơi.
 
⑪ 業終了ぎょうしゅうりょうのベルがったはやいか生徒せいとたちは教室きょうしつしていった。
→ Chuông tan trường chỉ vừa mới reo thì các học sinh đã phóng ra khỏi lớp.
 
⑪ 子供こどもたちは公園こうえんはやいかブランコへむかってはしりだした。
→ Mấy đứa nhỏ vừa tới công viên là phóng ngay đến chỗ xích đu.
 
⑫ 公園こうえん昼食ちゅうしょくのサンドイッチをべるはやいかかれつぎ営業先えいぎょうさきへとむかった。
→ Vừa ăn bánh sandwich cho buổi trưa ở công viên xong thì anh ta lên đường đến ngay chỗ khách hàng tiếp theo.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
NÂNG CAO
Ví dụ:

(SAI) 
チャイムがるがはやいか授業じゅぎょうをやめてください。(X)

Ví dụ:

洗濯物せんたくものすがはやいか、あめりだした。(?)
くに家族かぞくうがはやいか、なみだてきた。(?)
Từ khóa: 

gahayaika


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm