① 資金を確保することなしにはどんな計画も実行できない。
→ Nếu không có sự bảo đảm về vốn thì kế hoạch nào cũng không thể triển khai được.
② 全員の協力無しには成功は覚束ない。
→ Không có sự hợp hợp tác của mọi người thì khó mà thành công được.
③ 祖母はもう高齢で、周りの人たちの助けなしでは暮らせない。
→ Bà tôi đã cao tuổi nên không thể sống thiếu sự giúp đỡ của những người xung quanh.
③ あのころのことは涙なしに語ることはできない。
→ Câu chuyện thời đó không thể kể mà không rơi nước mắt.
④ この山は冬は届出なしには登山してはいけないことになっている。
→ Theo quy định, ngọn núi này vào mùa đông, phải đăng ký trước thì mới leo được.
⑤ 断り無しに外泊したために、寮の規則で一週間ロビーの掃除をさせられた。
→ Vì tôi đã ngủ lại bên ngoài mà không xin phép nên theo quy định của ký túc xá, tôi phải quét dọn hành lang một tuần.
⑥ 田原さんは忙しい人だから、約束なしには人と会ったりしないでしょう。
→ Anh Tahara là một người bận rộn nên chắc anh ấy không gặp ai mà không hẹn trước.
➆ 研究会では、前置き無しにいきなり本題に入らないように、皆にわかりやすい発表を心がけてください。
→ Trong hội thảo, hãy chú ý phát biểu sao cho mọi người dễ hiểu, đừng có chưa nhập đề mà đã vào ngay phần nội dung chính nhé!
⑧ 今度、事務所に来たアルバイトの高校生はいい子なのだが、いつも挨拶なしに帰るので、いつ帰ったか分からなくて困る。
→ Cậu học sinh trung học đến làm thêm ở văn phòng lần này rất ngoan, nhưng tôi cũng kẹt vì cậu tta thường về mà không chào hỏi gì cả, nên không biết là về lúc nào.
⑨ 先生方や先輩のご指導なしには、この論文を書き上げることができなかっただろう。
→ Không có sự hướng dẫn của các thầy cô và các anh chị đi trước thì có lẽ tôi đã không thể hoàn thành được bài luận văn này.
⑩ 現代社会では、インターネット無しには生活が成り立たないと言っても過言ではない。
→ Cũng không quá lời khi cho rằng, xã hội ngày nay cuộc sống khó vận hành được nếu thiếu internet.
⑪ このことに関して、調査すること無しには何も発言できない。
→ Liên quan đến việc này, tôi không thể phát ngôn được điều gì không điều tra.
⑫ 彼は何の連絡もなしに突然訪ねてきて、金の無心をした。
→ Hoàn toàn không liên lạc trước, nó đột nhiên đến thăm rồi hỏi xin tiền.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!