Cấu trúc
Vます + 出す
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Là cách nói được sử dụng khi muốn thể hiện ý “Hành động bắt đầu một cách vô cùng bất ngờ, đột ngột, gấp gáp, ngoài dự đoán.”.
- ② Ngoài ra cấu trúc này khác với cấu trúc「~始める」ở chỗ 「始める」mang nghĩa là “bắt đầu một hành động nào đó có tính liên tục”, nó nhấn mạnh vào tính liên tục của sự việc. Còn「出す」lại nhấn vào tính đột ngột, gấp gáp của sự việc.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 急に空が暗くなって、雨が降り出しました。
→ Bất chợt trời tối đi và mưa bắt đầu rơi.
② 赤ちゃんが急に泣き出しました。
→ Em bé đột nhiên khóc òa lên.
③ 彼が急に笑い出しました。
→ Đột nhiên anh ta cười ầm lên.
④ 犯人は警察に気づきどこかに向かって走り出した。
→ Tên tội phạm nhận thấy cảnh sát và bắt đầu chạy đi đâu đó.
⑤ みんな揃っていないのに、ジョン さんが突然、食べ出してその場は変な空気になった。
→ Mặc dù không phải tất cả mọi người ở đó, John đột nhiên ăn uống và bầu không khí trở nên kỳ lạ.
⑥ フィリピン で コンビニ へ行った時、レジ の人が突然歌い出してびっくりしました。
→ Khi tôi đến một cửa hàng tiện lợi ở Philippines, nhân viên thu ngân đột nhiên bắt đầu hát và tôi đã rất ngạc nhiên.
⑦ 急に男の子が飛び出してきて、危うくひきそうになりました。
→ Đột nhiên một cậu bé nhảy ra và tôi suýt bị bắt.
⑧ 電池を入れ替えたら、おもちゃの車が急に動き出した。
→ Tôi chỉ vừa lắp pin xong thì chiếc ô tô đồ chơi đã đột nhiên chạy được.
⑨ 彼は店から飛とび出した。
→ Anh ta lao ra khỏi cửa hàng.
⑩ 非常ベルが急に鳴り出した。
→ Chuông khẩn cấp bất ngờ reo.
⑪ 車の ドア が開き出した。
→ Chiếc cửa xe hơi đột nhiên mở ra.
⑫ 猫が家から飛び出す。
→ Con mèo đột nhiên lao ra khỏi nhà.
⑬ 女の子は私の顔を見ると、突然泣き出した。
→ Bé gái đột nhiên òa lên khóc khi nhìn thấy mặt tôi.
→ Bất chợt trời tối đi và mưa bắt đầu rơi.
② 赤ちゃんが急に泣き出しました。
→ Em bé đột nhiên khóc òa lên.
③ 彼が急に笑い出しました。
→ Đột nhiên anh ta cười ầm lên.
④ 犯人は警察に気づきどこかに向かって走り出した。
→ Tên tội phạm nhận thấy cảnh sát và bắt đầu chạy đi đâu đó.
⑤ みんな揃っていないのに、ジョン さんが突然、食べ出してその場は変な空気になった。
→ Mặc dù không phải tất cả mọi người ở đó, John đột nhiên ăn uống và bầu không khí trở nên kỳ lạ.
⑥ フィリピン で コンビニ へ行った時、レジ の人が突然歌い出してびっくりしました。
→ Khi tôi đến một cửa hàng tiện lợi ở Philippines, nhân viên thu ngân đột nhiên bắt đầu hát và tôi đã rất ngạc nhiên.
⑦ 急に男の子が飛び出してきて、危うくひきそうになりました。
→ Đột nhiên một cậu bé nhảy ra và tôi suýt bị bắt.
⑧ 電池を入れ替えたら、おもちゃの車が急に動き出した。
→ Tôi chỉ vừa lắp pin xong thì chiếc ô tô đồ chơi đã đột nhiên chạy được.
⑨ 彼は店から飛とび出した。
→ Anh ta lao ra khỏi cửa hàng.
⑩ 非常ベルが急に鳴り出した。
→ Chuông khẩn cấp bất ngờ reo.
⑪ 車の ドア が開き出した。
→ Chiếc cửa xe hơi đột nhiên mở ra.
⑫ 猫が家から飛び出す。
→ Con mèo đột nhiên lao ra khỏi nhà.
⑬ 女の子は私の顔を見ると、突然泣き出した。
→ Bé gái đột nhiên òa lên khóc khi nhìn thấy mặt tôi.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!