① 来月から東京本社で働くことになった。
→ Việc tôi sẽ chuyển lên làm việc ở tổng công ty ở Tokyo đã được quyết định từ tháng trước.
② 私の会社では、新入社員は朝、掃除することになっている。
→ Ở công ty của tôi có quy định là nhân viên mới sẽ phải dọn dẹp vào buổi sáng.
③ 10時から A社の田中さんに会うことになっている。
→ Tôi sẽ có cuộc hẹn lúc 10 giờ với anh Tanaka ở công ty A.
④ この部屋には、関係者以外入ってはいけないことになっている。
→ (Có quy định là) những người không liên quan không được phép vào phòng này.
⑤ 急に国へ帰ることになりました。
→ Tôi được quyết định là phải về nước ngay lập tức.
⑥ 授業中は日本語だけ を話すことになっている。
→ Trong giờ học chỉ được nói tiếng Nhật. (nội quy của lớp học)
⑦ 休むときは学校に連絡しなければならないことになっている。
→ Theo quy định, khi nào nghỉ học thì phải thông báo cho nhà trường biết.
⑧ この会社では社員は一年に一回健康診断を受けることになっているます。
→ Ở công ty này, quy định mỗi năm nhân viên sẽ khám sức khỏe một lần.
⑨ 乗車券をなくした場合は、最長区間の料金を頂くことになっているんですが。
→ Theo quy định, trong trường hợp mất vé xe, chúng tôi sẽ thu tiền vé ứng với cự ly dài nhất của tuyến.
⑩ 規則では、不正を行った場合は、失格ということになっている。
→ Theo quy định, trường hợp gian lận sẽ bị đánh rớt.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑪ 70点以上が合格ということになっている。
→ Theo quy định thì trên 70 điểm mới đậu.
⑫ 駐車場内での盗難や事故については、駐車場側は関知しないことになっております。
→ Theo quy định, nhà cho thuê bãi xe sẽ không chịu trách nhiệm đối với những vụ mất trộm hoặc tai nạn xảy ra bên trong bãi đậu xe.
⑬ 明日、ここで卒業式が行われることになっている。
→ Theo dự định thì buổi lễ tối nghiệp sẽ được tổ chức ở đây vào ngày mai.
⑭ パーティーに参加する人は、6時に駅で待ち合わせることになっている。
→ Theo dự định, những người tham dự buổi tiệc sẽ hẹn nhau ở ga lúc 6 giờ.
⑮ 午後の会議は、第一会議室で行われることになっています。
→ Buổi họp chiều nay dự định sẽ được tổ chức ở Phòng họp số 1.
⑯ 夏休みのあいだ、畑の水遣りは子供たちがすることになっている。
→ Theo thông lệ, trong thời gian nghỉ hè, việc tưới ruộng sẽ do bọn trẻ làm.
⑰ 日本語の敬語は、たとえば自分の父母のすることについて外の人に話す時、尊敬語は使わないことになっている。
→ Kính ngữ trong tiếng Nhật quy ước rằng, ví dụ như trong trường hợp nói với người ngoài về việc của bố mẹ làm, thì cũng sẽ không sử dụng kính ngữ.
⑱ あすは木村先生が休みですので、かわりの先生がいらっしゃることになっています」
→ “Vì ngày mai thầy Kimura sẽ nghĩ nên sẽ có giáo viên khác thay thế.”
⑲ 「午前の分科会はこれで終了いたします。なお、午後の分科会は3時からということとなっておりますので、2時50分までにお集まりください。」
→ “Phiên họp tiểu ban buổi sáng xin kết thúc tại đây. Và phiên họp tiểu ban buổi chiều sẽ bắt đầu từ 3 giờ nên xin mọi người hãy tập trung trước 2 giờ 50 phút.”
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!