[Ngữ pháp N3-N2] ~ とか/とかで:Nghe nói là…/ Nghe đâu là…/ Hình như là…/ Nghe đâu vì…

bình luận Ngữ Pháp N3, JLPT N3, Ngữ pháp N2, N3 Shinkanzen, N3 Mimikara Oboeru, (5/5)
Trong Ngữ pháp N4, chúng ta đã học cấu trúc ~とか ~とか với ý nghĩa Như Là…/ Hay Là…
Hôm nay hãy cùng Tiengnhatdongian.com Tìm hiểu thêm 1 cách sử dụng khác của とか nhé !
Cấu trúc

[Động từ thể thường]  + とか
Tính từ đuôi い + とか
Tính từ đuôi   + だ + とか
Danh từ + だ + とか

Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Đây là cách nói truyền lời, diễn tả ý mặc dù không rõ ràng nhưng nghe đâu có việc giống vậy. Người nói cảm thấy chưa chắc chắn, muốn tránh 1 cách nói khẳng định
  • とかでđược sử dụng để biểu thị ý theo như đã nghe thì do những lý do, nguyên nhân…”. Dùng để diễn tả những chuyện mà phần nguyên nhân, lý do dã nghe được từ người khác. Có nghĩa là: Nghe đâu vì…
  • ③ Sử dụng trong văn nói.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
 今夜こんや花火大会はなびたいかいは、あめ中止ちゅうしとか
→ Nghe đâu là lễ hội pháo hoa tôi nay sẽ bị hoãn lại vì trời mưa.
 
 いま、インフルエンザが流行はやっているとか
→ Nghe đâu là hiện nay dịch cúm đang hoành hành.
 
③  となりむすめさんは来月結婚式らいげつけっこんしきげるとかいうことだ
→ Nghe nói cô con gái nhà hàng xóm tháng tới sẽ tổ chức đám cưới thì phải.
 
 ニュースによると、大雨おおあめ新幹線しんかんせんがストップしているとかいうことだ
→ Theo tin tức, thì do mưa lớn tàu tốc hành Shinkansen đã bị dừng thì phải.

⑤ あしたの英語えいご授業じゅぎょうやすみだとかいたけど、本当ほんとう?」
→ Tớ nghe nói buổi học Anh văn ngày mai được nghỉ, đúng không?

⑥ おははさま入院にゅういんなさったとか具合ぐあいはいかがですか。(手紙てがみ
→ Tôi nghe nói mẹ bạn phải nhập viện. Tình trạng mẹ bạn thế nào rồi? (Trong thư)

⑦ 九州地方きゅうしゅうちほう今年ことしあめすくないとか水不足みずぶそく心配しんぱいだ。
→ Nghe nói ở tỉnh Kyuushuu năm nay ít mưa. E là sẽ thiếu nước.

⑧「さっき、原田はらださんとかいうほうからお電話でんわがありました」
→ Lúc nãy có anh có điện thoại từ một người nào đó hình như tên là Harada.

 途中とちゅう事故じこがあったとかでかれ1時間じかんほど遅刻ちこくしてきた。
→ Nghe đâu vì giữa đường gặp phải tai nạn nên anh ta đã đến trễ chừng một tiếng.
 
⑩ 来週らいしゅういんとかで鈴木すずきさんから二日間ににちかん休暇願きゅうかねがいがています。
→ Nghe đâu vì tuần tới dọn nhà nên anh Suzuki đã có đơn xin nghỉ 2 ngày.
 
⑪ 結婚式けっこんしきとかで彼女かのじょ着物姿きものすがたあらわれた。
→ Nghe đâu vì đi dự tiệc cưới nên cô ấy đã xuất hiện trong trang phục Kimono.

⑫ えき人身事故じんしんじこがあったとかで電車でんしゃまり、遅刻ちこくしてしまった。
→ Nghe nói ở nhà ga đã xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng nên xe điện dừng và tôi đã bị trễ.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Từ khóa: 

toka


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm