① 今日は財布が落とすやら、部長に怒られるやらで、大変な日だった
→ Hôm nay vừa bị rơi ví, vừa bị sếp nổi giận, đúng là một ngày xui xẻo.
② A:午後、打ち合わせできる?
- B:今日は会議やら新人研究会やらがあって無理。明日なら、大丈夫だけど。
→ A: Chiều nay, cậu sắp xếp được thời gian không?
ー B: Hôm nay vừa có cuộc họp, lại vừa có hội thảo nghiên cứu cho nhân viên mới nên mình không thể đi được. Nếu là ngày mai thì vô tư.
③ 12月は忘年会やら年賀状書きやらで忙しい。
→ Tháng 12 vừa có tiệc tất niên, vừa phải viết thiệp mừng năm mới rất là bận rộn.
④ うれしいやら恥ずかしいやらで、彼女は耳まで赤くなった。
→ Vừa vui vừa xấu hổ, mặt cô ấy đỏ ứng đến tận mang tai
⑤ 色紙 は 赤 いのやら 青 いのやらいろいろあります。
→ Giấy màu thì có rất đa dạng, nào là màu đỏ, nào là màu xanh dương…
⑥ 来月 はレポートやら試験やらでひどく 忙 しくなりそうだ。
→ Tháng tới có vẻ sẽ bận khủng khiếp vì nào là báo cáo, nào là thi cử này nọ.
⑦ 机 の 上 には 紙 くずやらノートやらのりやらがごちゃごちゃ 置 いてある。
→ Trên bàn đặt đồ đạc thật là lộn xộn, nào là giấy vụn, nào là tập vở, nào là keo dán…
⑧ 帰国前 は 飛行機 の 予約 をするやらお 土産 を 買 うやらで 忙 しい。
→ Trước khi về nước thì thật là bận rộn, nào là phải đặt vé máy bay, nào là chuẩn bị quà cáp…
⑨ 神戸大学 の 学生 は 授業 やら 部活 やらで 毎日充実 で 忙 しい。
→ Những sinh viên của Đại học Kobe luôn bận rộn với một cuộc sống trọn vẹn mỗi ngày, nào là học trên trường, nào là câu lạc bộ đội nhóm…
⑩ スケート 場 は 子供 やら 付 き 添 いの 母親 やらでごった返していた。
→ Sân trượt băng đã vô cùng lộn xộn vì nào là con nít, nào là các ông bố bà mẹ đi cùng.
⑪(監督への インタビュー ) (Phỏng vấn huấn luyện viên)
アナウンサー : チーム の調子はどうですか。監督: けがやら インフルエンザ やらで、試合に出られない選手が多くて、困っています。
→ Phóng viên: Tình hình của toàn đội thế nào ạ?
→ Huấn luyện viên: Do nhiều vấn đề như chấn thương rồi nhiễm cúm, nhiều cầu thủ không thể ra sân nên tình hình rất là khó khăn.
⑫ 初 デートは 恥 ずかしいやら 嬉 しいやら、 複雑 な 気分 だった。
→ Buổi hẹn hò đầu tiên luôn có cảm giác thật phức tạp, nào là ngại ngùng, nào là vui sướng…
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑬ びっくりするやら 悲 しむやら、ニュースを 聞 いた 人 たちの 反応 はさまざまだった。
→ Phản ứng của những người nghe tin đó rất khác nhau, nào là sửng sốt, nào là đau buồn.
⑭ 日 が 沈 んで、 山道 は 寒 いやら 怖 いやらで 小 さい 子供 たちは 泣 き 出 してしまった。
→ Mặt trời lặn, đường núi thì nào là lạnh, nào là đáng sợ nên mấy đứa trẻ bắt đầu khóc.
⑮ ポケットには 財布 やら 携帯電話 やらが 入 っている。
→ Trong túi tôi có nào là ví, nào là điện thoại di động…
⑯ マラソンで3 位 に 入賞 したとき、 僕 は 嬉 しいやら 悔 しいやら 複雑 な 気持 ちだった。
→ Khi nhận giải 3 cuộc thi ma-ra-tông, cảm xúc của tôi thật phức tạp, nào là vui, nào là tiếc nuối.
⑰ 昨日 は 電車 の 中 で 財布 をすられるやら 傘 を 忘 れるやらでさんざんだった。
→ Hôm qua thật là thảm, vì nào là bị móc ví trên xe điện, nào là bỏ quên dù.
⑱ 今日 は 財布 を 落 とすやらレポートを 忘 れるやら、 散々 な 一日 だった。
→ Hôm nay thật là một ngày thảm hại, nào là đánh rơi ví, nào là quên viết báo cáo.
⑲ みなさんにこんなに 祝 ってもらえるとは 恥 ずかしいやら、 嬉 しいやら、なんともお 礼 の 言 いようがありません。
→ Được mọi người chúc mừng thế này thì tôi không biết phải nói cảm ơn thế nào cho hết, thật là ngại và hạnh phúc biết mấy.
⑳ お酒 を 飲 みすぎて、 頭 が 痛 いやら 苦 しいやらで、 大変 だった。
→ Uống quá chén thật mệt gì đâu, nào là đau đầu, nào là khó chịu trong người…
㉑ 専門学校 の 学生 は 宿題 やらアルバイトやらで 忙 しい。
→ Sinh viên ở các trường dạy nghề thật bận rộn, nào là phải làm bài tập về nhà, nào phải làm thêm.
㉒ 部屋 を 借 りるのに 敷金 やら 礼金 やら、たくさんお 金 を 使 った。
→ Tôi đã tiêu rất nhiều tiền cho việc thuê phòng, nào là tiền đặt cọc, nào là tiền lễ..
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!