① 大事な会議があるから、休むわけにはいかない。
→ Vì có cuộc họp quan trọng nên tôi không thể nghỉ được.
② 明日は試験だから、寝坊するわけにはいかない。
→ Mai là kì thi nên không thể ngủ quên được.
③ 仕事が終わっていないから、帰るわけにはいかない。
→ Vì công việc còn chưa xong nên không thể về được.
④ 車で来たから、お酒を飲むわけにはいかない。
→ Vì tôi lái xe ô tô đến đây nên tôi không thể uống rượu được.
⑤ 隣の部屋で今、赤ちゃんが寝ているので、ピアノ を弾くわけにはいかない。
→ Nhà bên cạnh có em bé đang ngủ nên tôi không thể chơi piano được.
⑥ 規則ですから、30分以上遅刻した場合は、試験を受けさせるわけにはいかない。
→ Vì là nội quy nên nếu đến muộn hơn 30 phút thì không thể được phép dự thi.
⑥ 明日は試験があるから、今日は遊んでいるわけにはいかない。
→ Vì ngày mai có thi nên hôm nay không thể đi chơi được.
⑦ ちょっと熱があるが、今日は大事な会議があるので、仕事を休むがわけにはいかない。
→ Tôi hơi bị sốt, nhưng vì hôm nay có một cuộc họp quan trọng, nên tôi không thể nghỉ làm.
⑧ これは死んだ友人がくれた大切なもので、あげるわけにはいかないんです。
→ Cái này là thứ quý giá mà người bạn quá cố đã tặng nên tôi không thể cho anh được.
⑨ 絶対に外の人に言わないと約束したので、話すわけにはいかない。
→ Vì đã hứa tuyệt đối sẽ không nói với người khác nên tôi không thể kể được.
⑩ 資源問題が深刻になってきて、企業もこれを無視するわけにはいかなくなった。
→ Vấn đề tài nguyên bắt đầu nghiêm trọng hơn các doanh nghiệp bắt đầu không thể làm ngơ được nữa.
⑪ 大切な宅配便が届く予定だから、今日は外出するわけにはいかない。
→ Vì dự kiến sẽ có bưu phẩm quan trọng gửi đến nhà nên hôm nay tôi không thể đi ra ngoài được.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑫ 帰りたいけど、この論文が完成するまでは帰国するわけにはいかない。
→ Mặc dù muốn về nhưng cho đến khi bài luận văn này hoàn thành thì tôi không thể về nước được.
⑬ 記者会見には責任者の私が欠席するわけにはいかない。
→ Buổi họp báo tôi không thể vắng mặt được vì là người phụ trách.
⑭ 今からその予定を変更するわけにはいかない。
→ Đến giờ thì không thể thay đổi dự định được nữa.
⑮ これは会社の秘の書類なので、誰にも知らせるわけにはいかない。
→ Cái này là tại liệu mật của công ty nên không thể ai cũng cho biết được.
⑯ カラオケに誘われたが、明日から試験なので行くわけにはいかない。
→ Tôi đã được rủ đi hát karaoke, nhưng vì mai đã bắt đầu thi, nên không thể đi được.
⑰ 先輩が帰らないのに新入社員の僕が先に帰るわけにはいかない。
→ Nhân viên mới vào như tôi không thể về trước được khi mà đàn anh trong công ty vẫn chưa về.
⑱ いくらお金をもらっても、お宅の息子さんを不正に入学させるわけにはいきません。
→ Dù tôi có nhận được bao nhiêu tiền đi nữa, cũng không thể cho con trai anh vào học một cách sai trái được.
⑲ みんなでやっているので、僕だけのんびり遊んでいるわけにはいかない。
→ Vì mọi người đang làm nên bản thân tôi cũng không thể ung dung vui chơi được.
⑳ 体調を崩した仲間を残していくわけにもいかず、登山隊はしかたなくそこから下山することになった。
→ Không thể bỏ lại đồng đội bị kiệt sức mà đi tiếp, nên đoàn leo núi đành phải trở xuống núi từ địa điểm đó.
㉑ 一人でやるのは大変だが、みんな忙しそうなので、手伝ってもらうわけにはいきません。
→ Làm một mình thì vất vả thật nhưng vì mọi người có vẻ bận nên tôi không thể nhờ giúp được.
㉒ あしたは試験があるから、学校を休むわけにはいかない。
→ Ngày mai vì tôi có thi nên không thể nghỉ học được.
㉓ もう30近い娘をいつまでも甘やかしておくわけにいかないが、かと言って、自立できる収入もないのに、出て行けと放り出すわけにもいかない。
→ Tôi không thể nuông chiều mãi đứa con gái đã gần 30 tuổi đầu của mình, nhưng nói thế chứ tôi cũng không thể đuổi nó đi trong lúc nó chẳng có thu nhập gì để có thể tự lập được.