① 子供のいじめは、ひとり日本だけでなく世界諸国の問題でもある。
→ Nạn bắt nạt trẻ con không phải là vấn đề của riêng Nhật Bản, mà còn là vấn đề ở một số nước khác.
② 学校でのいじめの問題は、ひとり当事者だけでなく、家庭や学校全体で徹底的に解決しなければだめだ。
→ Vấn đề bắt nạt ở trường học thì không chỉ riêng những người liên quan, mà phải được giải quyết triệt để bởi gia đình và trường học.
③ ひとりアメリカの国民だけでなく、世界の人々が今度の大統領選挙に関心を持っているようだ。
→ Dường như không chỉ riêng người dân nước Mỹ, mà toàn thể người dân trên khắp thế giới đều quan tâm đến cuộc bầu cử Tổng thống lần này.
④ 今回の水不足はひとりメコンデルタ地域だけでなく、我が国全体の問題だ。
→ Việc thiếu nước lần này không chỉ riêng khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, mà là vấn đề của cả nước chúng ta.
⑤ 入院はひとり本人がつらいだけでなく、家族にとってもつらいものだ。
→ Nhập viện thì không chỉ bản thân người đó vất vả, mà cả gia đình người đó cũng thế.
⑥ 失業はひとり本人の問題だけでなく、家族全員にも心配をかけるものだ。
→ Thất nghiệp không chỉ là vấn đề riêng của bản thân người đó, mà còn gây lo lắng cho tất cả thành viên trong gia đình.
⑦ 最近のパリ被爆テロは、ひとりフランスだけでなく世界の問題です。
→ Vụ khủng bố đánh bom tự sát vừa qua ở Paris, đã trở thành vấn đề của cả thế giới, chứ không chỉ riêng Pháp.
⑧ この活動は、ひとり本校だけでなく、広く地域に呼びかけて進めたい。
→ Hoạt động này, không chỉ một mình trường chúng tôi, mà chúng tôi muốn kêu gọi rộng rãi bà con ở địa phương cùng làm.
⑨ 本社の業績改善はひとり営業部だけでなく、全員努力にかかっている。
→ Việc cải thiện kết quả kinh doanh của Công ty mẹ thì không chỉ riêng Bộ phận sales, mà còn liên quan đến nổ lực của toàn thể nhân viên.