① 彼は留学生とはいえ、日本語を読む力は普通の日本人以上です。
→ Anh ta mặc dù là du học sinh nhưng khả năng đọc tiếng Nhật thì tốt hơn cả người Nhật bình thường khác.
② ここは山の中とはいえ、パソコンもファクスもあるから不便は感じない。
→ Chỗ này mặc dù làtrên núi nhưng vì có cả máy laptop cũng như máy fax nên tôi chẳng thấy bất tiện gì.
③ 大新聞に書いてあるとはいえ、それがどこまで本当のことかはわからない。
→ Mặc dù nói là có viết trên báo nhưng không biết được sự thật điều đó đúng đến đâu.
④ ダイエット中とはいえ、出されたごちそうに手を つけないなんて失礼だと思う。
→ Tuy là đang ăn kiêng nhưng món ăn được chiêu đãi đã bày ra mà không động đến thì thất lễ quá.
⑤ まだ締め切りまで時間があるとはいえ、早めに完成させておいたほうがいい。
→ Tuy là từ giờ đến hạn cuối vẫn còn thời gian nhưng nên hoàn thành sớm thì tốt hơn.
⑥ 12月に入ったとはいえ、まだ年末という気がしない。
→ Dù đã sang tháng 12 rồi nhưng tôi không có cảm giác là đã cuối năm.
⑦ 梅雨が明けたとはいえ、朝夕は涼しくて少し寒いぐらいだ。
→ Mặc dù nói là đã hết mùa mưa nhưng buổi sáng và buổi chiều trời vẫn mát và hơi se lạnh.
⑧ 土地の値段が下がったとはいえ、東京で家を購入するのは簡単ではない。
→ Mặc dù nói là giá đất đã giảm nhưng không dễ gì mua nhà ở Tokyo được.
⑨ 日本の女性は16歳以上で結婚が可能だ。高校生とはいえ、例外ではない。
→ Phụ nữ ở Nhật Bản trên 16 tuổi là có thể kết hôn. Mặc dù là nữ sinh phổ thông nhưng cũng không phải là ngoại lệ.
⑩ まだ締め切りまで時間があるとはいえ、早めに完成させておいたほうがいい。
→ Mặc dù chúng ta vẫn còn thời gian cho đến khi hết hạn, nhưng hoàn thành sớm thì tốt hơn.⑪ あの時は仕方がなかったとはいえ、ご迷惑を おかけしました。→ Tuy lúc đó không có cách nào khác nhưng cũng đã làm phiền đến anh chị rồi.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑫ 有給休暇があるとはいえ、休みはなかなか取れないものだ。→ Tuy là có kì nghỉ phép đấy nhưng mãi mà vẫn không xin nghỉ được.⑬ この テーブル は高いとはいえ、一生使えるものだ。→ Tuy cái bàn này đắt nhưng mà dùng được cả đời.⑭ いくつか間違いがあるとはいえ、トム君の日本語の文章は素晴らしい。→ Tuy có 1 số lỗi nhưng bài viết tiếng Nhật của Tom rất tuyệt.
⑮ わざとじゃなかったとはいえ、迷惑をかけたのだから謝るべきだ。
→ Mặc dù không cố ý nhưng bạn đã làm phiền họ nên cần phải xin lỗi.
⑯ 春とはいえ、まだまだ寒い日が続いている。
→ Mặc dù đã là mùa xuân nhưng trời vẫn cứ lạnh.
⑰ 12月に入ったとはいえ、まだ年末という気がしない。
→ Mặc dù đã vào tháng 12 rồi nhưng vẫn chưa có cảm giác gì là cuối năm cả.
⑱ 昔に比べて体力が衰えたとはいえ、まだまだ若い者には負けない。
→ Mặc dù so với ngày xưa thì sức khỏe tôi đã giảm nhiều nhưng tôi vẫn không thua các thanh niên trẻ tuổi đâu.
⑲ とはいえ、今夜よい機会を与えてくださって感謝しています。
→ Mặc dù vậy, chúng tôi vẫn rất biết ơn anh vì đã cho chúng tôi cơ hội tối nay.
⑳ とはいえ、指示には従わなくてはならない。→ Mặc dù là thế, nhưng chúng ta vẫn phải làm theo chỉ thị.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!